trang_banner

sản phẩm

β-Nicotinamide adenine dinucleotide(CAS# 53-84-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C21H27N7O14P2
Khối lượng mol 663,43
điểm nóng chảy 140-142 °C (phân hủy)
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước ở mức 50mg/ml
Vẻ bề ngoài Dạng bột, màu trắng
PH ~3,0 (50mg/mL trong nước)
Điều kiện lưu trữ -20°C
Sự ổn định Ổn định. Hút ẩm. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
MDL MFCD00036253
Tính chất vật lý và hóa học Tính chất hóa học Bột trắng, dễ hút ẩm, dung dịch nước có tính axit. Chất rắn ổn định trong điều kiện khô ráo. Dung dịch nước trung tính hoặc axit yếu của sản phẩm này có thể được bảo quản trong 7 ngày ở nhiệt độ phòng, và nó sẽ đẩy nhanh quá trình hư hỏng và phân hủy trong trường hợp kiềm và nhiệt. Góc quay cụ thể [α]23D-34,8 °(1%, nước); dung dịch nước của nó có độ hấp thụ tối đa ở bước sóng 260nm và 340nm. Dễ tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như axeton.
Sử dụng Mục đích 1. Nó là một coenzym thiết yếu in vivo cho nghiên cứu sinh hóa, chẩn đoán lâm sàng, nghiên cứu thuốc và thuốc lâm sàng. 2. Thuốc coenzym. Trên lâm sàng, nó chủ yếu được sử dụng để điều trị bổ trợ bệnh tim mạch vành, có thể cải thiện tình trạng tức ngực, đau thắt ngực và các triệu chứng khác. Các phản ứng phụ đôi khi bao gồm khô miệng, chóng mặt, buồn nôn, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36 – Gây kích ứng mắt
R68/20/21/22 -
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
RTECS UU3450000
TSCA Đúng
Mã HS 29349990

 

Giới thiệu

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi