trang_banner

sản phẩm

1 1-Bis(hydroxymethyl)cyclopropane(CAS# 39590-81-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10O2
Khối lượng mol 102,13
Tỉ trọng 1,065g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 235-236°C(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
độ hòa tan Cloroform, Ethyl Acetate (Một chút)
Áp suất hơi 0,00601mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Dầu không màu đến trắng nhạt đến bán rắn
Trọng lượng riêng 1.065
Màu sắc Không màu đến Vàng nhạt đến Cam nhạt
pKa 14,80±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.4700(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 1,065. Điểm sôi 235-236°C. Chỉ số khúc xạ 1.4700. Điểm chớp cháy > 110°C. Sản phẩm là chất lỏng không màu và tinh khiết.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Rủi ro và An toàn

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36 – Gây kích ứng mắt
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
Mã HS 29021990
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu

1 1-Bis(hydroxymetyl)cyclopropan(CAS#39590-81-3) Giới thiệu

1,1-CYCLOPROPANE DIMETHANOL là hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C5H10O2. Bản chất của nó như sau:1. Xuất hiện: chất lỏng không màu
2. Điểm nóng chảy: -33°C
3. Điểm sôi: 224°C
4. Mật độ: 0,96 g/mL
5. Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, rượu và dung môi ete.

Công dụng chính của
1,1-CYCLOPROPANE DIMETHANOL như sau:1. Dùng làm dung môi trong tổng hợp hữu cơ: Do tính hòa tan và khả năng phản ứng cao nên có thể dùng làm dung môi giúp phản ứng diễn ra.
2. để tổng hợp chất xúc tác: có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô để điều chế chất xúc tác.
3. Được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt: Trong một số ứng dụng công nghiệp, nó có thể được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt để nhũ hóa và phân tán.

Việc điều chế 1,1-CYCLOPROPANE DIMETHANOL thường thu được bằng cách cho cyclopropan và cloroform phản ứng với sự có mặt của chất xúc tác. Các bước cụ thể như sau:

1. Thêm cyclopropan và cloroform vào bình phản ứng theo tỷ lệ mol thích hợp.
2. thêm chất xúc tác, chất xúc tác thường được sử dụng bao gồm palladium kim loại và trimethyl boron oxit.
3. Phản ứng được thực hiện dưới nhiệt độ và áp suất không đổi, và cần thời gian phản ứng lâu hơn ở nhiệt độ phòng.
4. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được sản phẩm 1,1-CYCLOPROPANE DIMETHANOL qua các bước chưng cất và tinh chế.

Để biết thông tin an toàn về 1,1-CYCLOPROPANE DIMETHANOL, vui lòng lưu ý những điều sau:

1. 1,1-CYCLOPROPANE DIMETHANOL có tính ăn mòn ở một mức độ nhất định, do đó nên tránh tiếp xúc với da và mắt. Nếu tiếp xúc, rửa ngay với nhiều nước và tìm kiếm sự trợ giúp y tế.
2. Trong quá trình sử dụng hoặc bảo quản, tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và chất có tính axit để tránh các phản ứng nguy hiểm.
3. tránh hít phải hơi của nó, nên ở nơi hoạt động thông thoáng.
4. Nên đeo thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay và kính bảo hộ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi