trang_banner

sản phẩm

1-Butanethiol(CAS#109-79-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H10S
Khối lượng mol 90,19
Tỉ trọng 0,842g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy −116°C(sáng)
Điểm sôi 98°C(sáng)
Điểm chớp cháy 55°F
Số JECFA 511
Độ hòa tan trong nước 0,60 g/100 mL. Ít tan
độ hòa tan 0,597g/l
Áp suất hơi 83 mm Hg (37,7 °C)
Mật độ hơi 3.1 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 0,842
Màu sắc không màu
Mùi Mạnh mẽ như chồn hôi.
Giới hạn phơi nhiễm NIOSH REL: Mức trần 15 phút 0,5 ppm (1,8 mg/m3), IDLH 500 ppm; OSHAPEL: TWA 10 trang/phút (35 mg/m3); ACGIH TLV: TWA 0,5 ppm (được thông qua).
Merck 14,1577
BRN 1730908
pKa 11,51 ở 25 °C (cồn tert-butyl 23,0% trong nước, Friedman và cộng sự, 1965)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa, bazơ, kim loại kiềm. Rất dễ cháy. Có thể mất màu khi tiếp xúc với không khí.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 1,4-11,3%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.443(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Tỏi hoặc chồn hôi có mùi khó chịu. Mỡ loãng (<0,02 mg/kg), thịt bò hầm, hành luộc mềm, trứng, cà phê, thơm mùi tỏi. Điểm sôi 97 ~ 98,4 độ C. Ít tan trong dầu, ít tan trong nước (0,6g/100 m1), tan trong etanol. Các sản phẩm tự nhiên có trong phô mai, trứng luộc, thịt bò luộc hoặc chiên, bia, v.v.
Sử dụng Đối với ngành cao su tổng hợp

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R20/22 – Có hại khi hít phải và nuốt phải.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S23 – Không hít hơi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
S37 – Đeo găng tay phù hợp.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
ID LHQ LHQ 2347 3/PG 2
WGK Đức 3
RTECS EK6300000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13-10-23
TSCA Đúng
Mã HS 2930 90 98
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở Thỏ: 1500 mg/kg

 

Giới thiệu

Butyl mercaptan là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Butyl mercaptan là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi hôi nồng nặc.

- Độ hòa tan: Butyl mercaptan hòa tan trong nước, rượu, ete và phản ứng với các chất axit, kiềm.

- Tính ổn định: Butyl mercaptan ổn định trong không khí, nhưng phản ứng với oxy tạo thành lưu huỳnh oxit.

 

Sử dụng:

- Thuốc thử hóa học: Butyl mercaptan có thể được sử dụng làm tác nhân lưu hóa thông dụng và thường được sử dụng trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp:

Có một số cách để điều chế butyl mercaptan, bao gồm hai phương pháp phổ biến sau:

- Bổ sung ethylene vào lưu huỳnh: Bằng cách cho ethylene phản ứng với lưu huỳnh, có thể điều chế butyl mercaptan bằng cách kiểm soát nhiệt độ phản ứng và thời gian phản ứng.

- Phản ứng sunfat hóa butanol: butanol có thể thu được bằng cách cho butanol phản ứng với hydro sunfua hoặc natri sunfua.

 

Thông tin an toàn:

- Dễ bay hơi: Butyl mercaptan có tính bay hơi cao và có mùi hăng, nên tránh hít phải các loại khí có nồng độ cao.

- Kích ứng: Butyl mercaptan có tác dụng kích ứng da, mắt và đường hô hấp nên cần rửa sạch bằng nước kịp thời sau khi tiếp xúc, tránh tiếp xúc hoặc hít phải khí nồng độ cao.

- Độc tính: Butyl mercaptan có thể gây độc cho cơ thể con người ở nồng độ cao, cần chú ý đến sự an toàn khi sử dụng và bảo quản.

 

Khi sử dụng butyl mercaptan, phải tuân thủ quy trình xử lý an toàn của các hóa chất liên quan và phải cung cấp thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi