trang_banner

sản phẩm

N-(2-Pyridyl)Bis (Trifluoroethanesulfonimide)(CAS# 145100-50-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H4F6N2O4S2
Khối lượng mol 358,24
Tỉ trọng 1,7255 (ước tính)
điểm nóng chảy 40-42°C(sáng)
Điểm sôi 80-90°C0.25mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 230°F
Độ hòa tan trong nước Thủy phân trong nước.
Vẻ bề ngoài Tinh thể hoặc bột màu trắng đến trắng
Màu sắc Trắng đến gần như trắng
BRN 5832565
pKa -5,98±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

2- [N, N-bis (trifluoromethanesulfonyl) amino] pyridin là một hợp chất hóa học. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp chuẩn bị và thông tin an toàn của nó:

thiên nhiên:
-Hình thức: Tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt
-Độ hòa tan: hòa tan trong dung môi ethanol, dimethyl sulfoxide và ketone

Mục đích:
-2- [N, N-bis (trifluoromethanesulfonyl) amino] pyridin được sử dụng rộng rãi trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ như là thành phần của chất lỏng ion có tính axit mạnh.
-Nó có thể được sử dụng làm chất xúc tác, dung môi, chất điện phân hoặc chất dẫn ion cho các ứng dụng quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, điện hóa, lưu trữ năng lượng và các lĩnh vực khác.

Phương pháp sản xuất:
-Phương pháp điều chế 2- [N, N-bis (trifluoromethanesulfonyl) amino] pyridin rất phức tạp và thường bao gồm nhiều bước phản ứng. Một phương pháp tổng hợp phổ biến là phản ứng với pyridin và trifluoromethane phosphoryl clorua trong điều kiện kiềm để thu được sản phẩm trung gian, sau đó phản ứng với dimethyl sulfoxide và axit để thu được sản phẩm mục tiêu.

Thông tin bảo mật:
-2- [N, N-bis (trifluoromethanesulfonyl) amino] pyridin nhìn chung ổn định trong điều kiện bình thường, nhưng có thể gây kích ứng mắt và da.
-Trong quá trình hoạt động, tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi