trang_banner

sản phẩm

1-Propanol(CAS#71-23-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C3H8O
Khối lượng mol 60,1
Tỉ trọng 0,804 g/mL ở 25°C(sáng)
điểm nóng chảy -127°C(sáng)
Điểm sôi 97°C(sáng)
Điểm chớp cháy 59°F
Số JECFA 82
Độ hòa tan trong nước hòa tan
độ hòa tan H2O: vượt qua bài kiểm tra
Áp suất hơi 10 mm Hg (147 °C)
Mật độ hơi 2.1 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc <10(APHA)
Mùi Tương tự như rượu etylic.
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA (200 trang/phút); (500 mg/m3); STEL250 trang/phút (625 mg/m3); IDLH 4000 trang/phút.
Bước sóng tối đa (λmax) ['λ: 220 nm Amax: .40,40',
, 'λ: 240 nm Amax: .071',
, 'λ: 275 nm Amax: .0044']
Merck 14,7842
BRN 1098242
pKa >14 (Schwarzenbach và cộng sự, 1993)
PH 7 (200g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Có thể tạo thành peroxit khi tiếp xúc với không khí. Không tương thích với kim loại kiềm, đất kiềm, nhôm, chất oxy hóa, hợp chất nitro. Rất dễ cháy. Hỗn hợp hơi/không khí dễ nổ.
Giới hạn nổ 2,1-19,2%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.384(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng trong suốt không màu. Có mùi giống ethanol. Một lượng nhỏ có trong dầu thân máy bay. Mật độ 0,8036. Chiết suất 1,3862. Điểm nóng chảy -127 ° c. Điểm sôi 97,19°c. Hòa tan trong nước, ethanol và ether. Hơi tạo thành hỗn hợp dễ nổ với không khí, có giới hạn nổ từ 2,5% đến 8,7% theo thể tích.
Sử dụng Được sử dụng làm dung môi, trong nhiều trường hợp có thể thay thế nhiệt độ sôi thấp hơn của etanol.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R67 – Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt
Mô tả an toàn S7 – Đóng chặt thùng chứa.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S24 – Tránh tiếp xúc với da.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
ID LHQ UN 1274 3/PG 2
WGK Đức 1
RTECS UH8225000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10
TSCA Đúng
Mã HS 29051200
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 1,87 g/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Propanol, còn được gọi là isopropanol, là một dung môi hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của propanol:

 

Chất lượng:

- Propanol là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng của rượu.

- Hòa tan được nước, ete, xeton và nhiều chất hữu cơ.

 

Sử dụng:

- Propanol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp làm dung môi trong sản xuất sơn, chất phủ, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm và bột màu.

 

Phương pháp:

- Propanol có thể được điều chế bằng cách hydro hóa metan hydrat.

- Một phương pháp điều chế thông dụng khác thu được bằng cách hydro hóa trực tiếp propylene và nước.

 

Thông tin an toàn:

- Propanol dễ cháy nên tránh xa ngọn lửa và nhiệt độ cao.

- Khi xử lý propanol, hãy đeo thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi