trang_banner

sản phẩm

(1S)-1-Phenyl-1,2,3,4-tetrahydroisoquinoline(CAS#118864-75-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C15H15N
Khối lượng mol 209,29
Tỉ trọng 1.065
điểm nóng chảy 80-82°C
Điểm sôi 338°C
Điểm chớp cháy 167°C
độ hòa tan Cloroform (Một chút), Dichloromethane (Một chút), Methane (Một chút)
Áp suất hơi 9,87E-05mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất rắn màu trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
pKa 8,91±0,40(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ trong khí trơ (nitơ hoặc Argon) ở 2–8 °C
chỉ số khúc xạ 1.589
MDL MFCD08692036

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

 

Giới thiệu

(S)-1-phenyl-1,2,3,4-tetrahydroisoquinoline là một hợp chất hữu cơ. Nó hòa tan trong một số dung môi hữu cơ như ethanol, chloroform và ether.

 

(S)-1-phenyl-1,2,3,4-tetrahydroisoquinoline có nhiều ứng dụng. Nó tương thích với các hệ thống sinh học và thường được sử dụng làm phân tử mang hoặc chất cảm ứng bất đối trong các phản ứng xúc tác.

 

Có một số phương pháp điều chế (S)-1-phenyl-1,2,3,4-tetrahydroisoquinoline, một trong số đó là tổng hợp quá trình hydro hóa không đối xứng bằng chất xúc tác bất đối xứng. Ngoài ra, nó cũng có thể được điều chế bằng các con đường tổng hợp hóa học khác.

Nó có thể gây kích ứng cho mắt, da và hệ hô hấp và cần tránh tiếp xúc trực tiếp khi sử dụng. Ngoài ra, nó nên được sử dụng ở khu vực thông thoáng và đeo các thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như kính bảo hộ và găng tay. Khi bảo quản cần bảo quản trong hộp kín, tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và nguồn gây cháy.

 

Nhìn chung, các đặc tính và công dụng của (S)-1-phenyl-1,2,3,4-tetrahydroisoquinoline có thể được áp dụng hợp lý dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia giàu kinh nghiệm trong điều kiện vận hành an toàn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi