2-(1-Naphthylmetyl)-2-imidazolin hydroclorua(CAS#550-99-2)
Mã rủi ro | R25 – Độc nếu nuốt phải R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. |
Mô tả an toàn | S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.) S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp. S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt. |
ID LHQ | LHQ 2811 6.1/PG 2 |
WGK Đức | 3 |
RTECS | NJ4375000 |
Mã HS | 29339900 |
Lớp nguy hiểm | 6.1 |
Nhóm đóng gói | III |
Độc tính | LD50 sc ở chuột: 385 mg/kg (Gylfe) |
Giới thiệu
Chất lượng:
- Ngoại quan: Chất rắn kết tinh màu trắng.
- Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và một số dung môi hữu cơ.
Sử dụng:
- Trong nghiên cứu hóa học có thể dùng làm chất xúc tác và chất trung gian phản ứng trong tổng hợp hữu cơ.
Phương pháp:
Phương pháp điều chế naphazoline hydrochloride phức tạp hơn và có nhiều cách để thực hiện. Một phương pháp phổ biến là điều chế hydrochloride bằng cách cho naphthalene methoxyamine phản ứng với hydrazine cyanate, sau đó xử lý bằng axit clo hóa.
Thông tin an toàn:
- Tuân thủ các quy trình an toàn thường quy trong phòng thí nghiệm trong quá trình sử dụng và bảo quản naphazoline hydrochloride.
- Mang thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay, kính bảo hộ, tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt và đường hô hấp.
- Cẩn thận tránh hít phải hoặc nuốt phải, và tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu vô tình hít phải hoặc vô tình nuốt phải.
- Cần thận trọng tránh các nguồn gây cháy và các vật liệu dễ cháy khác khi xử lý và xử lý các phản ứng hóa học liên quan đến naphazolin hydrochloride.