trang_banner

sản phẩm

2 2 2-Trifluoroethylamine (CAS# 753-90-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C2H4F3N
Khối lượng mol 99,06
Tỉ trọng 1,262g/mLat 20°C(lit.)
Điểm sôi 36-37°C(sáng)
Điểm chớp cháy 2°F
Áp suất hơi ~7,6 psi (20 °C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.245
Màu sắc Rõ ràng không màu
BRN 1733204
pKa 5,47±0,30(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
chỉ số khúc xạ n20/D 1.301(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học 2,2,2-trifluoroethylamine là chất lỏng trong suốt không màu, có mùi amoniac ở nhiệt độ phòng, dễ cháy, có tính kiềm yếu, tan trong nước. Nó rất ổn định và các sản phẩm phân hủy là CO2, CO, HF, v.v. Hiện tại, năng lực sản xuất 2,2, 2-trifluoroethylamine ở Trung Quốc không thể đáp ứng nhu cầu trong nước và triển vọng phát triển còn rộng lớn.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R34 – Gây bỏng
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S25 – Tránh tiếp xúc với mắt.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
ID LHQ LHQ 2733 3/PG 2
WGK Đức 3
RTECS KS0175000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3-10-13
TSCA T
Mã HS 29211990
Lưu ý nguy hiểm Ăn mòn/Độc hại/Dễ cháy
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LC50 ihl-mus: 4170 mg/m3/2H 85JCAE -,606,86

 

Giới thiệu

2,2,2-Trifluoroethylamine là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C2H4F3N. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp chuẩn bị và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

1. Ngoại hình: 2,2,2-Trifluoroethylamine là chất lỏng trong suốt không màu.

2. Mùi: Có mùi hăng.

3. Mật độ: 1,262g/mLat 20°C(lit.).

4. Điểm sôi: 36-37°C(lit.)

5. Điểm nóng chảy: -78°C.

6. Độ hòa tan: Hầu như không hòa tan trong nước, hòa tan trong các dung môi hữu cơ như rượu, ete và xeton.

 

Sử dụng:

1. Ứng dụng trong tổng hợp hữu cơ: 2,2,2-trifluoroethylamine có thể được sử dụng làm thuốc thử amin hóa trong tổng hợp hữu cơ để tạo ra các nhóm amino.

3. Công nghiệp điện tử: 2,2,2-trifluoroethylamine có thể được sử dụng làm chất tẩy rửa, dung môi và chất làm lạnh trong ngành công nghiệp điện tử.

 

Phương pháp:

Có hai phương pháp điều chế phổ biến cho 2,2,2-trifluoroethylamine:

1. Bằng phản ứng fluor hóa khí: ethylamine tiếp xúc với khí flo và quá trình fluor hóa được thực hiện dưới sự xúc tác kiềm để thu được 2,2,2-trifluoroethylamine.

2. Phản ứng amino hóa: 2,2,2-trifluoroethylamine được điều chế bằng cách cho amoniac phản ứng với 1,1,1-trifluoroethane với sự có mặt của chất xúc tác.

 

Thông tin an toàn:

1. 2,2,2-Trifluoroethylamine gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp, cần rửa sạch bằng nhiều nước ngay sau khi tiếp xúc.

2. Tiếp xúc lâu dài có thể gây hại cho sức khỏe và nên tránh tiếp xúc kéo dài.

3. Nên sử dụng ở nơi thông thoáng và tránh xa lửa.

4. Cần bảo quản đúng cách để tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và chất kiềm mạnh.

5. Đeo kính bảo hộ, găng tay và khẩu trang bảo hộ thoáng khí.

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi