2-3-Butanedithiol(CAS#4532-64-3)
Biểu tượng nguy hiểm | Xn – Có hại |
Mã rủi ro | R10 – Dễ cháy R22 – Có hại nếu nuốt phải R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. |
Mô tả an toàn | S16 – Tránh xa nguồn lửa. S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. |
ID LHQ | UN 3336 3/PG 3 |
WGK Đức | 3 |
Mã HS | 29309090 |
Lớp nguy hiểm | 3.2 |
Nhóm đóng gói | III |
Giới thiệu
2,3-Butanedithiol. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 2,3-butanedithiol:
Chất lượng:
- Ngoại hình: Chất lỏng không màu
- Mùi: Mùi hăng
- Hòa tan: Hòa tan trong nước, rượu và dung môi ete
Sử dụng:
- Sử dụng trong công nghiệp: 2,3-butanedicaptan có thể dùng làm chất gia tốc cao su và chất chống oxy hóa. Nó có thể cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm cao su.
Phương pháp:
Việc điều chế 2,3-butanedithiol có thể được thực hiện bằng một trong các phương pháp sau:
- Điều chế công nghiệp: buten và lưu huỳnh được sử dụng phổ biến làm nguyên liệu thô và được điều chế bằng phản ứng lưu hóa.
- Điều chế trong phòng thí nghiệm: Có thể điều chế bằng phản ứng của propadien sunfat và natri sunfite, hoặc bằng phản ứng của 2,3-diclobutan và natri sunfua.
Thông tin an toàn:
- 2,3-butanedithiol gây kích ứng và có thể gây kích ứng, bỏng mắt và da.
- Hít phải lượng lớn 2,3-butanedithiol có thể gây chóng mặt, buồn nôn, nôn mửa và các triệu chứng khó chịu khác.
- Tránh hít phải và tiếp xúc với da trong quá trình vận hành và đeo các thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ, v.v. khi sử dụng.
- Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và các chất như axit, kiềm mạnh để tránh phản ứng nguy hiểm.