trang_banner

sản phẩm

2 3-DICHLORO-5-NITROPYRIDINE(CAS# 22353-40-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H2Cl2N2O2
Khối lượng mol 192,99
Tỉ trọng 1,629±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 51-56oC
Điểm sôi 256°C(sáng)
Điểm chớp cháy >110°C
độ hòa tan hòa tan trong metanol
Vẻ bề ngoài Chất rắn
Màu sắc Trắng đến vàng nhạt
pKa -4,99±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ trong khí trơ (nitơ hoặc Argon) ở 2-8°C
MDL MFCD03840432

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R25 – Độc nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
ID LHQ LHQ 2811 6.1/PG 3
WGK Đức 1
Mã HS 29333990
Lớp nguy hiểm Gây khó chịu
Nhóm đóng gói

 

Giới thiệu

2,3-Dichloro-5-nitropyridin là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp chuẩn bị và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: 2,3-dichloro-5-nitropyridin là dạng bột hoặc tinh thể không màu đến màu vàng nhạt.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong các dung môi hữu cơ như cloroform, etanol, ete và benzen.

 

Sử dụng:

- Chất bảo quản: Nó còn có tác dụng sát trùng và có thể được thêm vào một số sản phẩm như sơn, gỗ, nhựa, v.v.

 

Phương pháp:

- Thông thường, 2,3-dichloro-5-nitropyridin thu được bằng cách cho 2,3-dichloropyridin phản ứng với axit nitric.

- Quá trình điều chế cụ thể có thể bao gồm một số điều kiện phản ứng và chất xúc tác cụ thể và các chi tiết cụ thể cần được thực hiện trong phòng thí nghiệm hóa học.

 

Thông tin an toàn:

- 2,3-Dichloro-5-nitropyridin là một hợp chất hữu cơ đòi hỏi phải tuân thủ việc sử dụng và xử lý hóa chất đúng cách như đeo găng tay bảo hộ, kính bảo hộ và áo khoác phòng thí nghiệm.

- Khi bảo quản cần để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa và các chất oxy hóa.

- Tránh hít, nuốt hoặc tiếp xúc với da và mắt trong quá trình sử dụng.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi