trang_banner

sản phẩm

2-[(3S,5R,8S)-3,8-Dimethyl-1,2,3,4,5,6,7,8-Octahydroazulen-5-Yl]Propan-2-Yl Acetate(CAS#134- 28-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C17H28O2
Khối lượng mol 264,4
Tỉ trọng 0,977g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 242°C(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
chỉ số khúc xạ n20/D 1.4905(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

WGK Đức 2
Độc tính Cả giá trị UD 50 cấp tính qua đường uống ở chuột và giá trị LD50 cấp tính qua da ở thỏ đều vượt quá 5 g/kg (Moreno, 1973).

 

Giới thiệu

(3S)-1,2,3,4,5,6,7,8-octahydro-3,8-tetrametyl-5-oxometyl axetat là một hợp chất hữu cơ.

 

Tính chất: Hợp chất là chất lỏng không màu có mùi thơm đặc biệt.

 

Phương pháp điều chế: (3S)-1,2,3,4,5,6,7,8-octahydro-3,8-tetramethyl-5-ormetanolacetate được điều chế bằng nhiều cách, trong đó phương pháp phổ biến là tổng hợp bằng phản ứng. Các bước cụ thể bao gồm hòa tan một lượng thích hợp (3S)-octahydro-3,8-dimethyl-5-ormetanol trong dung môi thích hợp, thêm lượng anhydrit axetic dư, thêm chất ete hóa và sau một thời gian phản ứng nhất định, sản phẩm mục tiêu là thu được bằng cách chiết xuất và chưng cất.

 

Thông tin an toàn: (3S)-1,2,3,4,5,6,7,8-octahydro-3,8-tetramethyl-5-o-metanol axetat có độc tính thấp nhưng vẫn cần chú ý đến sự an toàn của việc sử dụng. Nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt khi hít phải hoặc tiếp xúc. Duy trì thông gió tốt khi sử dụng và tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và nguồn gây cháy. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc hoặc vô tình nuốt phải, vui lòng tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi