trang_banner

sản phẩm

2 4 6-Trimethylbenzophenone(CAS# 954-16-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C16H16O
Khối lượng mol 224,3
Tỉ trọng 1,036±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 35°C
Điểm sôi 326,5-327 °C(Nhấn: 777 Torr)
Điểm chớp cháy 131,2°C
Độ hòa tan trong nước 2.655(e)
Áp suất hơi 0,000449mmHg ở 25°C
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.565

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36 – Gây kích ứng mắt
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.

 

Giới thiệu

2,4,6-Trimethylbenzophenone (còn được gọi là mesityl oxit) là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn của nó:

 

Chất lượng:

- Ngoại hình: Chất lỏng không màu

- Độ hòa tan: Hòa tan trong dung môi hữu cơ như rượu và ete

 

Sử dụng:

- Là dung môi: 2,4,6-trimethylbenzophenone là dung môi hữu cơ được sử dụng phổ biến trong các chất phủ, chất kết dính và chất tẩy rửa.

 

Phương pháp:

Việc điều chế 2,4,6-trimethylbenzophenone thường sử dụng axetat và toluene làm nguyên liệu thô, thu được bằng phản ứng axit-bazơ, chưng cất và tinh chế.

 

Thông tin an toàn:

- 2,4,6-Trimethylbenzophenone tương đối an toàn trong điều kiện sử dụng bình thường nhưng cần lưu ý một số điểm sau:

- Đảm bảo sử dụng ở nơi thông thoáng và tránh hít phải hơi.

- Tránh tiếp xúc với da hoặc mắt và rửa ngay với nhiều nước nếu xảy ra tiếp xúc.

- Tuân thủ các biện pháp bảo quản và xử lý thích hợp, tránh xa lửa và chất oxy hóa.

- Đọc và làm theo các hướng dẫn xử lý an toàn và biện pháp phòng ngừa trên nhãn của hóa chất liên quan trước khi sử dụng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi