trang_banner

sản phẩm

2-5-Dimethyl pyrazin(CAS#123-32-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H8N2
Khối lượng mol 108,14
Tỉ trọng 0,99 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 15°C
Điểm sôi 155°C (sáng)
Điểm chớp cháy 147°F
Số JECFA 766
độ hòa tan Cloroform (Hơi), DMSO (Hơi), Metanol (Hơi)
Áp suất hơi 3,98mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 0,990
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
BRN 107052
pKa 2,21±0,10(Dự đoán)
PH 7 (H2O)
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
Nhạy cảm hút ẩm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.502(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 0,99
điểm sôi 155°C
chiết suất 1,491-1,493
điểm chớp cháy 63°C
Sử dụng Dùng trong công nghiệp nhuộm và dược phẩm, đồng thời còn dùng làm gia vị thực phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ NA 1993 / PGIII
WGK Đức 3
RTECS UQ2800000
TSCA Đúng
Mã HS 29339990
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

2,5-dimethylpyrazine là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 2,5-dimethylpyrazine.

 

Chất lượng:

2,5-Dimethylpyrazine là một tinh thể không màu đến màu vàng nhạt với mùi thơm khói, hạt và cà phê đặc biệt.

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

Việc điều chế 2,5-dimethylpyrazine có thể được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau. Một phương pháp phổ biến là thu được sản phẩm mục tiêu bằng cách phân giải thioacetylacetone bằng ammon hóa, sau đó tạo vòng. Ngoài ra, còn có các phương pháp tổng hợp khác như nitro hóa các hợp chất cacbon, khử acyl oxime, v.v..

 

Thông tin an toàn:

2,5-Dimethylpyrazine tương đối an toàn cho con người và môi trường trong điều kiện sử dụng bình thường

- Khi tiếp xúc với da và mắt có thể gây kích ứng và viêm nhiễm, cần thận trọng khi sử dụng như đeo găng tay và kính bảo hộ.

- Tránh hít phải khí hoặc bụi trong quá trình xử lý vì hít phải kéo dài có thể gây kích ứng đường hô hấp.

- Cần tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và axit mạnh khi bảo quản để tránh những phản ứng nguy hiểm.

- Khi thải bỏ phải xử lý theo quy định có liên quan và tránh thải trực tiếp ra môi trường.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi