trang_banner

sản phẩm

2-5-hexanedione (CAS#110-13-4 )

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H10O2
Khối lượng mol 114,14
Tỉ trọng 0,973 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -6–5 °C (sáng)
Điểm sôi 191°C (sáng)
Xoay cụ thể (α) n20/D 1.425 (sáng)
Điểm chớp cháy 174°F
Độ hòa tan trong nước có thể trộn được
độ hòa tan Nó có thể trộn lẫn với nước và ete ethanol, không phải với dung môi hydrocarbon.
Áp suất hơi 0,43 mm Hg (20 °C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng màu nâu nhạt trong suốt
Màu sắc Màu vàng trong đến nâu
Merck 14,71
BRN 506525
PH 6.1 (10g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các bazơ mạnh, chất khử mạnh, chất oxy hóa mạnh. Dễ cháy.
Giới hạn nổ 1,5%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.425(sáng)
MDL MFCD00008792
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu. Điểm nóng chảy -5,5oC, điểm sôi 194oC(100,5kPa),89oC(3,33kPa), mật độ tương đối 0,9737(20/4 oC), chiết suất 1,4421. Có thể trộn với nước, ethanol, ether. Nó dần dần chuyển sang màu vàng sau một thời gian dài.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R48/20/21/22 -
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
WGK Đức 2
RTECS MO3150000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 29141990
Độc tính LD50 uống ở chuột: 2,7 g/kg (Smyth, Carpenter)

 

Giới thiệu

Có thể trộn lẫn với nước, ethanol và ether. Để lâu nó dần chuyển sang màu vàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi