trang_banner

sản phẩm

2 6-Dichlorobenzaldehyde(CAS# 83-38-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H4Cl2O
Khối lượng mol 175,01
Tỉ trọng 1,3456 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 69-71 °C (sáng)
Điểm sôi 165°C
Điểm chớp cháy 135°C
Độ hòa tan trong nước <0,1 g/100 mL ở 23 oC
độ hòa tan <1g/l không hòa tan
Áp suất hơi 0,0406mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Mảnh màu vàng nhạt
Màu sắc Màu trắng đến màu be nhạt
BRN 386477
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh. Không khí, ánh sáng và độ ẩm nhạy cảm.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
chỉ số khúc xạ 1,5756 (ước tính)
MDL MFCD00003307
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 68-71°C
điểm sôi 165°C
tan trong nước <0,1g/100 mL ở 23°C
Sử dụng Được sử dụng trong tổng hợp thuốc nhuộm, cũng được sử dụng làm thuốc diệt nấm và sản xuất thuốc diệt cỏ 2, 6-dichlorobenzonitrile

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R34 – Gây bỏng
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S27 – Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
ID LHQ UN 3261 8/PG 2
WGK Đức 2
TSCA Đúng
Mã HS 29130000
Lưu ý nguy hiểm ăn mòn
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Nhạy cảm với ánh sáng và không khí. Hòa tan trong ethanol, ether và ete dầu mỏ, không hòa tan trong nước. Nó gây khó chịu cho mắt, hệ hô hấp và da và có thể gây bỏng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi