trang_banner

sản phẩm

Axit benzoic 2-6-Dihydroxy(CAS#303-07-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H6O4
Khối lượng mol 154,12
Tỉ trọng 1,3725 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 165 °C (tháng 12) (sáng)
Điểm sôi 237,46°C (ước tính sơ bộ)
Điểm chớp cháy 175,8°C
Độ hòa tan trong nước 9,56g/L (không nêu nhiệt độ)
độ hòa tan Metanol
Áp suất hơi 2,65E-05mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Tinh thể hoặc bột màu trắng đến trắng
Màu sắc Trắng nhạt
BRN 2209755
pKa pK1:1,30 (25°C)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ 1,6400 (ước tính)
MDL MFCD00002462
Tính chất vật lý và hóa học Ngoại quan: điểm nóng chảy tinh thể màu trắng nhạt hoặc vàng 154-155°C
Nội dung: 99% MINMIN
Điểm nóng chảy: 158-163°C
hàm lượng tro: 0,1% MAX
độ ẩm: 0,5% MAX
Sử dụng Dùng làm thuốc trừ sâu, dược phẩm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
RTECS DG8578000
TSCA Đúng
Mã HS 29182990
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

Nó có thể khử dung dịch Pheline nóng mà không làm giảm thuốc thử Tollen nóng. Khi gặp clorua sắt, nó có màu tím đến xanh. Hòa tan trong ethanol, ether và nước nóng. Kết tủa từ nước chứa một phân tử nước tinh thể có nhiệt độ nóng chảy 150-170oC, thay đổi theo tốc độ gia nhiệt và phân hủy thành resorcinol. Thật khó chịu.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi