trang_banner

sản phẩm

2-Acetyl-5-metyl furan(CAS#1193-79-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H8O2
Khối lượng mol 124,14
Tỉ trọng 1,066 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 2°C
Điểm sôi 100-101 °C/25 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy 176°F
Số JECFA 1504
Độ hòa tan trong nước Ít tan trong nước. Hòa tan trong rượu.
Áp suất hơi 0,301mmHg ở 25°C
Mật độ hơi >1 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Trọng lượng riêng 1.066
Màu sắc Màu vàng nhạt đến nâu
BRN 110853
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.512(sáng)
MDL MFCD00003243
Sử dụng Dùng làm gia vị hàng ngày

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro 22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn 36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ 2810
WGK Đức 3
RTECS LT8528000
Mã HS 29321900
Lưu ý nguy hiểm Có hại
Lớp nguy hiểm 6.1(b)
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

5-methyl-2-acetylfuran là một hợp chất hữu cơ.

 

Hợp chất có các tính chất sau:

Xuất hiện: chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt.

Độ hòa tan: Hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ, chẳng hạn như ethanol, metanol và methylene chloride.

Mật độ: khoảng 1,08 g/cm3.

 

Công dụng chính của 5-methyl-2-acetylfuran bao gồm:

Tổng hợp hóa học: Là chất trung gian trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ, nó có thể được sử dụng để tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác.

 

Các phương pháp điều chế 5-methyl-2-acetylfuran bao gồm:

Nó được điều chế từ 5-methyl-2-hydroxyfuran bằng cách acyl hóa.

Nó được điều chế bằng cách acetyl hóa 5-methylfuran bằng tác nhân acetyl hóa (ví dụ, anhydrit axetic) và chất xúc tác (ví dụ, axit sulfuric).

 

Nó gây khó chịu và nên tránh tiếp xúc với da và mắt.

Hít phải hoặc vô tình nuốt phải có thể gây kích ứng phổi và khó chịu về tiêu hóa, trẻ em và vật nuôi nên tránh xa.

Nên sử dụng các biện pháp phòng ngừa thích hợp, chẳng hạn như đeo kính bảo hộ và găng tay trong quá trình vận hành.

Khi bảo quản phải đậy kín, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi