trang_banner

sản phẩm

2-axetyl thiazole(CAS#24295-03-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H5NOS
Khối lượng mol 127,16
Tỉ trọng 1,227 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 65,5°C
Điểm sôi 89-91 °C/12 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy 173°F
Số JECFA 1041
Áp suất hơi 0,173mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Tinh thể màu trắng đến vàng
Trọng lượng riêng 1,23
Màu sắc Màu trắng đến hơi vàng
BRN 109803
pKa 0,05±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
Nhạy cảm mùi hôi thối
chỉ số khúc xạ n20/D 1.548(sáng)
MDL MFCD00005324
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 1,22
điểm nóng chảy 65,5°C
điểm sôi 89-91°C (12 torr)
chiết suất 1,547-1,549
điểm chớp cháy 78°C
Sử dụng Dùng làm gia vị

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36 – Gây kích ứng mắt
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ 3334
WGK Đức 3
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA T
Mã HS 29341000
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu/Mùi hôi thối
Lớp nguy hiểm mùi hôi

 

Giới thiệu

2-Acetylthiazole rất hữu ích để điều chế triazolothiazole, rượu chirus và trong các phản ứng ngưng tụ aldol.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi