2-Amino-3 5-dibromo-4-methylpyridine (CAS # 3430-29-3)
Mã rủi ro | R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. |
Mô tả an toàn | S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. |
Lớp nguy hiểm | Gây khó chịu |
Giới thiệu
2-Amino-3,5-dibromo-4-methylpyridine là một hợp chất hữu cơ.
Chất lượng:
Ngoại hình: Chất rắn tinh thể màu trắng.
Độ hòa tan: hòa tan trong dung môi hữu cơ như cloroform, ethanol và ether, không hòa tan trong nước.
Sử dụng:
2-Amino-3,5-dibromo-4-methylpyridine thường được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu hoặc thuốc thử để tổng hợp hữu cơ trong các phòng thí nghiệm hóa học. Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp các dẫn xuất pyridine, hợp chất imidazole, hợp chất pyridine imidazole, v.v.
Phương pháp:
2-Amino-3,5-dibromo-4-methylpyridine có thể được tổng hợp bằng các bước sau:
3,5-dibromopyridine và methylpyruvate phản ứng trong điều kiện kiềm tạo thành 2-bromo-3,5-dimethylpyridine.
2-Bromo-3,5-dimethylpyridine phản ứng với amoniac trong cloroform để tạo ra 2-amino-3,5-dimethylpyridine.
2-amino-3,5-dimethylpyridin phản ứng với hydro bromua tạo thành 2-amino-3,5-dibromo-4-methylpyridin.
Thông tin an toàn:
Khi xử lý 2-amino-3,5-dibromo-4-methylpyridine, cần lưu ý các biện pháp phòng ngừa an toàn sau:
Tránh hít phải, tiếp xúc với da và nuốt. Nên đeo găng tay bảo hộ, kính an toàn và khẩu trang bảo hộ.
Nó nên được sử dụng ở nơi thông thoáng để tránh hít phải hơi của nó.
Nó nên được tránh xa lửa, nhiệt và chất oxy hóa.
Nghiêm cấm trộn lẫn với các chất oxy hóa mạnh, chất khử và axit mạnh.
Cần bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt.