2-Chlorobenzaldehyd(CAS# 89-98-5)
| Mã rủi ro | 34 – Gây bỏng |
| Mô tả an toàn | S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.) |
| ID LHQ | UN 3265 8/PG 3 |
| WGK Đức | 1 |
| RTECS | CU5075000 |
| MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 8-9-23 |
| TSCA | Đúng |
| Mã HS | 29130000 |
| Lưu ý nguy hiểm | Gây khó chịu |
| Lớp nguy hiểm | 8 |
| Nhóm đóng gói | III |
| Độc tính | LD50 qua đường uống ở Thỏ: 2160 mg/kg |
Giới thiệu
O-chlorobenzaldehyde. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của o-chlorobenzaldehyde:
Chất lượng:
- Ngoại quan: O-chlorobenzaldehyde là chất lỏng không màu hoặc hơi vàng.
- Mùi: có mùi thơm đặc biệt.
- Độ hòa tan: Hòa tan trong rượu, ete và dung môi aldehyd.
Sử dụng:
- Nó cũng có thể được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp thuốc trừ sâu, thuốc trừ sâu và thuốc chống nấm.
Phương pháp:
- O-chlorobenzaldehyde thường được điều chế bằng phản ứng giữa clorometan và benzaldehyde trong điều kiện axit.
- Phản ứng cần có sự có mặt của chất xúc tác, chất này thường được sử dụng để tạo phức chất platin hoặc rhodium.
Thông tin an toàn:
- O-chlorobenzaldehyde là hợp chất gây kích ứng, có thể gây viêm khi tiếp xúc với da và mắt.
- Tuân thủ các biện pháp an toàn thích hợp như đeo găng tay bảo hộ và bảo vệ mắt khi sử dụng và thao tác.
- Nên bảo quản O-chlorobenzaldehyde trong thùng kín, tránh lửa và nhiệt độ cao.







![Etyl 1-(4-metoxyphenyl)-6-(4-aminophenyl)-7-oxo-4 5 6 7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3 4-c]pyridin-3-carboxylat(CAS# 503615-07-4 )](https://cdn.globalso.com/xinchem/Ethyl14methoxyphenyl64aminophenyl7oxo4567tetrahydro1Hpyrazolo34cpyridine3carboxylate.png)