2-Cyano-4-methylpyridin(CAS# 1620-76-4)
Rủi ro và An toàn
Biểu tượng nguy hiểm | Xi – Kích thích |
Mã rủi ro | R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da. R22 – Có hại nếu nuốt phải R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. |
Mô tả an toàn | S22 – Không hít bụi. S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp. S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt. S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. |
ID LHQ | 3276 |
WGK Đức | 3 |
Mã HS | 29333990 |
Lớp nguy hiểm | 6.1 |
Nhóm đóng gói | III |
Thông tin về 2-Cyano-4-methylpyridine(CAS# 1620-76-4)
Ứng dụng | 2-cyano-4-methylpyridine là chất trung gian hữu cơ, trước tiên có thể được oxy hóa từ 4-methylpyridine để điều chế 4-Methyl-pyridine-N-oxide, sau đó được thay thế bằng nhóm cyano để thu được. 4-methyl-pyridine-N-oxide có thể được sử dụng để điều chế 4-methyl -2, 6-dicarboxypyridine, 4-methyl -2, 6-dicarboxypyridine là một dẫn xuất pyridine rất hữu ích và là hợp chất trung gian rất quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực dược phẩm. |
sự chuẩn bị | 4-metyl-pyridin-N-oxit (0,109g,1mmol), trimethylcyanosilane (0,119g,1,2mmol),H-dietyl photphit (0,276g,2mmol), cacbon tetraclorua (0,308g,2mmol), trietylamin (0,202g, 2mmol) và acetonitril 10mL trong bình ba miệng 50mL bình, phản ứng ở nhiệt độ phòng trong 6h. Sau khi phản ứng kết thúc, dung môi được loại bỏ dưới áp suất giảm và được tách bằng sắc ký cột (ete dầu mỏ/etyl axetat, V/V = 4:1) để thu được hợp chất mục tiêu lỏng không màu với hiệu suất 80%. |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi