trang_banner

sản phẩm

2-Ethyl-4-metyl thiazole(CAS#15679-12-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H9NS
Khối lượng mol 127,21
Tỉ trọng 1,026g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 161-162°C(sáng)
Điểm chớp cháy 130°F
Số JECFA 1044
Áp suất hơi 1,71mmHg ở 25°C
Trọng lượng riêng 1,03
pKa 3,67±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
chỉ số khúc xạ n20/D 1.505(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 1993 3/PG 3
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29341000
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

2-Ethyl-4-methylthiazole là một hợp chất hữu cơ có mùi thioether mạnh.

 

Chất lượng:

- Ngoại hình: Chất lỏng không màu

- Tính ổn định: Ổn định nhưng có thể gây cháy khi tiếp xúc với ngọn lửa trần

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

2-Ethyl-4-methylthiazole có thể được tổng hợp theo các bước sau:

2-butenol phản ứng với tác nhân sulfon hóa dimethylsulfonamide để tạo ra tiền chất 2-ethyl-4-methylthiazole;

Tiền chất được đun nóng để tạo thành 2-ethyl-4-methylthiazole thông qua phản ứng khử nước.

 

Thông tin an toàn:

- Tránh tiếp xúc lâu hoặc diện tích lớn để tránh gây kích ứng da và niêm mạc.

- Tránh hít phải hoặc nuốt phải và tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu nuốt phải hoặc hít phải.

- Tránh nhiệt độ cao, chất gây cháy... khi bảo quản để tránh cháy nổ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi