2-Isobutyl thiazole(CAS#18640-74-9)
Biểu tượng nguy hiểm | Xi – Kích thích |
Mã rủi ro | 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. |
Mô tả an toàn | S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp |
ID LHQ | LHQ 1993 3/PG 3 |
WGK Đức | 3 |
RTECS | XJ5103412 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29341000 |
Lưu ý nguy hiểm | Gây khó chịu |
Lớp nguy hiểm | 3 |
Nhóm đóng gói | III |
Giới thiệu
2-Isobutylthiazole là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 2-isobutylthiazole:
Chất lượng:
- Ngoại quan: 2-Isobutylthiazole thường ở dạng chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt.
- Độ hòa tan: Hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ như ethanol và dimethyl sulfoxide.
- Tính chất hóa học: 2-Isobutylthiazole là hợp chất bazơ phản ứng với axit tạo thành muối tương ứng. Nó cũng có thể tham gia vào một số phản ứng hữu cơ dưới dạng nucleophile.
Sử dụng:
- Thuốc kháng nấm: 2-isobutylthiazole có hoạt tính kháng nấm, có thể dùng để phòng và kiểm soát bệnh nấm trong nông nghiệp.
Phương pháp: Một phương pháp phổ biến là thu được 2-isobutylthiazole bằng phản ứng giữa butyryl clorua và thioamine.
Thông tin an toàn:
- Tránh tiếp xúc 2-Isobutylthiazole với các tác nhân oxy hóa mạnh để tránh phản ứng hóa học nguy hiểm.
- Phải tuân thủ các quy trình an toàn thích hợp trong phòng thí nghiệm như đeo găng tay, bảo vệ mắt và sử dụng thiết bị thông gió trong quá trình sử dụng.
- Thông tin chi tiết về an toàn có thể được tìm thấy trong Bảng dữ liệu an toàn liên quan do nhà cung cấp hóa chất cung cấp.