trang_banner

sản phẩm

Axit 2-metyl butyric(CAS#116-53-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10O2
Khối lượng mol 102,13
Tỉ trọng 0,936 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -70°C
Điểm sôi 176-177 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 165°F
Số JECFA 255
Độ hòa tan trong nước 45 g/L (20 oC)
độ hòa tan 20g/l
Áp suất hơi 0,5 mm Hg (20°C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
BRN 1720486
pKa 4,8 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
Giới hạn nổ 1,6-7,3%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.405(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Có ba đồng phân d-, l- và dl-, chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, mùi phô mai dê cay nồng, nồng độ thấp, mùi thơm trái cây dễ chịu, vị octonic. Điểm sôi là 176oC(dl-),loại l 176~177oC,dl-loại 173~174oC. Mật độ tương đối loại d và loại l (d420)0,934, loại dl (d420)0,9332. Chiết suất loại d (nD21.2)1.4044. Xoay quang học loại d [α]D 16 ° ~ 21 °, loại l [α]D-6 ° ~-18 °, điểm chớp cháy 83 oC. Ít tan trong nước và glycerol, hòa tan trong ethanol và propylene glycol. Sản phẩm tự nhiên (loại d) hiện diện ở dạng este trong dầu hoa oải hương, còn loại dl có trong cà phê và rễ cây bạch chỉ, v.v.
Sử dụng Để chế biến thực phẩm, thuốc lá và hương liệu hàng ngày

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm C – Ăn mòn
Mã rủi ro R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R34 – Gây bỏng
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
ID LHQ UN 3265 8/PG 3
WGK Đức 1
RTECS EK7897000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA Đúng
Mã HS 29156090
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Axit 2-metylbutyric. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit 2-methylbutyric:

 

Chất lượng:

Ngoại hình: Axit 2-methylbutyric là chất lỏng hoặc tinh thể không màu.

Mật độ: xấp xỉ. 0,92 g/cm³.

Độ hòa tan: Axit 2-methylbutyric hòa tan một phần trong nước.

 

Sử dụng:

Nó cũng có thể được sử dụng làm dung môi cho nhựa, chất làm dẻo cho nhựa và dung môi cho lớp phủ.

Axit 2-Methylbutyric cũng có thể được sử dụng để điều chế chất ức chế rỉ sét kim loại và dung môi sơn.

 

Phương pháp:

Các phương pháp điều chế axit 2-methylbutyric chủ yếu như sau:

Nó được điều chế bằng phản ứng oxy hóa ethanol.

Được điều chế bằng phản ứng oxy hóa 2-methacryrolen.

 

Thông tin an toàn:

Axit 2-Methylbutyric gây kích ứng và có thể gây kích ứng và ban đỏ khi tiếp xúc với da, nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da.

Hít phải hơi axit 2-methylbutyric có thể gây kích ứng họng, kích ứng đường hô hấp và ho, cần chú ý đến việc thông gió và bảo vệ cá nhân.

Trong quá trình sử dụng, nên tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh và chất dễ cháy để ngăn ngừa phản ứng nguy hiểm.

Khi lưu trữ và xử lý, nên tránh rung động mạnh và nhiệt độ cao.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi