trang_banner

sản phẩm

2-Nitroaniline(CAS#88-74-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6N2O2
Khối lượng mol 138,12
Tỉ trọng 1.255 g/cm3
điểm nóng chảy 70-73 °C (sáng)
Điểm sôi 284°C (sáng)
Điểm chớp cháy 168°C
Độ hòa tan trong nước 1,1 g/L (20 oC)
độ hòa tan metanol: 0,1g/mL, trong suốt
Áp suất hơi 8,1 ở 25°C (Mabey và cộng sự, 1982)
Vẻ bề ngoài Tinh thể hoặc mảnh
Màu sắc Màu cam đến màu nâu
Merck 14,6582
BRN 509275
pKa -0,26(ở 25oC)
PH 6.1 (10g/l, H2O, 20oC)(bùn)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với axit, axit clorua, axit anhydrit, chất oxy hóa mạnh, chloroformates, hexanitroethane.
chỉ số khúc xạ 1,6349 (ước tính)
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể hình kim màu đỏ cam.
Sử dụng Được sử dụng làm chất trung gian thuốc nhuộm và nguyên liệu thô kiểm soát tro ảnh, cũng có thể được sử dụng để sản xuất carbendazim thuốc trừ sâu

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R33 – Nguy cơ ảnh hưởng tích lũy
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R39/23/24/25 -
R11 – Rất dễ cháy
Mô tả an toàn S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S28A -
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
ID LHQ LHQ 1661 6.1/PG 2
WGK Đức 2
RTECS BY6650000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 29214210
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 1600 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 7940 mg/kg

 

Giới thiệu

2-nitroaniline, còn được gọi là O-nitroaniline, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 2-nitroaniline.

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: 2-nitroaniline là tinh thể màu vàng hoặc bột kết tinh.

- Độ hòa tan: 2-nitroaniline hòa tan trong ethanol, ether và benzen, ít tan trong nước.

 

Sử dụng:

- Sản xuất thuốc nhuộm: 2-nitroaniline có thể được sử dụng trong tổng hợp các chất trung gian thuốc nhuộm, chẳng hạn như điều chế thuốc nhuộm màu vàng anilin.

- Chất nổ: 2-nitroaniline có đặc tính nổ và có thể dùng làm nguyên liệu chế tạo thuốc nổ và pháo hoa.

 

Phương pháp:

- 2-nitroanilin có thể được điều chế bằng phản ứng của anilin với axit nitric. Các điều kiện phản ứng thường được thực hiện ở nhiệt độ thấp và axit sulfuric được sử dụng làm chất xúc tác.

- Phương trình phản ứng: C6H5NH2 + HNO3 -> C6H6N2O2 + H2O

 

Thông tin an toàn:

- 2-Nitroaniline là hợp chất dễ nổ có thể xảy ra do tiếp xúc với lửa hoặc nhiệt độ cao. Nó nên được giữ cách xa ngọn lửa, nguồn nhiệt, tia lửa điện, v.v.

- Đeo kính và găng tay bảo hộ khi vận hành để tránh hít phải bụi hoặc chạm vào da, tránh vô tình nuốt phải.

- Khi tiếp xúc với 2-nitroaniline, rửa ngay với nhiều nước và đến cơ sở y tế để điều trị.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi