trang_banner

sản phẩm

2-Nitrophenol(CAS#88-75-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H5NO3
Khối lượng mol 139,11
Tỉ trọng 1.495
điểm nóng chảy 43-47oC
Điểm sôi 215,8°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 97,1°C
Độ hòa tan trong nước 2 g/L (25oC)
Áp suất hơi 0,0987mmHg ở 25°C
Mật độ hơi 1 mm Hg (49,3 °C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng màu vàng nhạt trong suốt
PH 5.0~7.0
Điều kiện lưu trữ 库房通风低温干燥; 与食品原料分开储运
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các bazơ mạnh, các tác nhân oxy hóa mạnh.
Tính chất vật lý và hóa học Ngoại hình: màu vàng nhạt
Nội dung: ≥ 99,5%
điểm đóng băng: ≥ 42°C
Điểm nóng chảy: 43-45°C
Điểm sôi: 81,6°C
độ sôi thấp: ≤ 0,3%
độ sôi cao: ≤ 0,3%
Tro: ≤ 0,3%
độ ẩm: ≤ 0,5% hòa tan trong ethanol, ether, benzen, carbon disulfide, hydroxit kiềm và nước nóng, ít tan trong nước lạnh, có thể bay hơi bằng hơi nước. Độc hại. Có vị hạnh nhân.
Sử dụng Dùng trong y học, công nghiệp nhuộm, còn dùng làm thuốc thử phân tích

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R33 – Nguy cơ ảnh hưởng tích lũy
Mô tả an toàn S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
ID LHQ LHQ 1663
WGK Đức 2
RTECS SM2100000
TSCA Đúng
Mã HS 29089000
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột nhắt: 1,297, 2,828 g/kg, KC Back và cộng sự, Phân loại lại các vật liệu được liệt kê là mối nguy hiểm cho sức khỏe khi vận chuyển (TSA-20-72-3; PB214-270, 1972)

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi