2-(Trifluorometyl)pyridin-4-ol(CAS# 170886-13-2)
Giới thiệu 2-(Trifluorometyl)pyridin-4-ol(CAS# 170886-13-2)
-Tính chất: Chất lỏng không màu.
-Điểm nóng chảy: 13-14°C.
-Điểm sôi: 118°C.
- Mật độ: 1,46 g/mL.
-Độ hòa tan: Hòa tan trong một số dung môi hữu cơ, chẳng hạn như ethanol, ether và dichloromethane.
Sử dụng:
- 2-(triflometyl)pyridin-4(1H)-one được sử dụng phổ biến làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Nó có thể được sử dụng để tổng hợp các loại thuốc, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm và các hợp chất hữu cơ khác.
-Nó cũng có thể được sử dụng làm phối tử của chất xúc tác để tham gia xúc tác cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ.
Phương pháp:
2-(triflometyl)pyridin-4(1H)-one có thể được tổng hợp theo các bước sau:
1. Axit 2-pyridinecarboxylic phản ứng với triflometyl clorua (CF3Cl) ở điều kiện bazơ tạo thành axit 2-triflometyl-4-pyridinecarboxylic.
2. Sử dụng phản ứng thủy phân hoặc khử bằng axit để chuyển axit 2-trifluoromethyl-4-picolinic thành 2-(trifluoromethyl)pyridin-4(1H)-one.
Thông tin an toàn:
- 2-(trifluoromethyl)pyridin-4(1H)-one có độc tính thấp nhưng vẫn cần chú ý vận hành an toàn và tuân thủ các thông số kỹ thuật vận hành trong phòng thí nghiệm có liên quan và các biện pháp bảo vệ cá nhân.
-Tránh tiếp xúc với da, mắt hoặc đường hô hấp để tránh kích ứng hoặc tổn thương.
-Điều kiện thông gió tốt nên được duy trì trong quá trình sử dụng để ngăn ngừa sự tích tụ khí hoặc hơi nước.
-Tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa và axit mạnh trong quá trình bảo quản và xử lý để ngăn ngừa các phản ứng nguy hiểm có thể xảy ra.
-Khi xử lý hợp chất này, cần tuân thủ các quy định và quy định an toàn của địa phương.