trang_banner

sản phẩm

2,3-Dimethyl-2-butene(CAS#563-79-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H12
Khối lượng mol 84,16
Tỉ trọng 0,708 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -75°C (sáng)
Điểm sôi 73°C (sáng)
Điểm chớp cháy 2°F
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước (0,071 g/L)
độ hòa tan 0,071g/l
Áp suất hơi 215 mm Hg (37,7 °C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 0,708
Màu sắc Trong suốt không màu đến hơi vàng
BRN 1361357
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Rất dễ cháy – dễ dàng tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Lưu ý điểm chớp cháy thấp. Không tương thích với axit mạnh, chất oxy hóa mạnh, hợp chất peroxy.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 1,2%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.412(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Tetramethyl ethylene là chất lỏng đục, MP-75 oC, BP ​​73 oC, n20D 1.4120, mật độ tương đối 0,708, f. P. 2 F (-16 C), dễ cháy, tiếp xúc lâu với không khí dễ bị oxy hóa, không tan trong nước, tan trong benzen, toluene, ethanol và các dung môi hữu cơ khác.
Sử dụng Để sản xuất axit hoa cúc, gia vị

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R65 – Có hại: Có thể gây tổn thương phổi nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R19 – Có thể tạo thành peroxit dễ nổ
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp.
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
S62 – Nếu nuốt phải, không gây nôn; tìm kiếm lời khuyên y tế ngay lập tức và đưa ra hộp đựng hoặc nhãn hiệu này.
S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 3295 3/PG 2
WGK Đức 3
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10
TSCA Đúng
Mã HS 29012980
Lưu ý nguy hiểm Cực kỳ dễ cháy/ăn mòn/có hại
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II

 

Giới thiệu

2,3-dimethyl-2-butene (DMB) là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

Ngoại hình: DMB là chất lỏng không màu.

Độ hòa tan: Nó hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ như ethanol, ete và hydrocarbon.

Mật độ: Mật độ của nó là khoảng 0,68 g / cm³.

Độc tính: DMB ít độc hơn nhưng tiếp xúc quá nhiều có thể gây kích ứng mắt và kích ứng da.

 

Sử dụng:

Tổng hợp hóa học: DMB thường được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ làm dung môi, chất trung gian hoặc chất xúc tác.

Công nghiệp dầu khí: DMB còn được sử dụng như một hóa chất ứng dụng quan trọng trong quá trình lọc dầu và hóa dầu đay.

 

Phương pháp:

DMB thường được điều chế bằng cách alkyl hóa metylbenzen và propylene. Các bước cụ thể bao gồm phản ứng methylbenzen và propylene ở nhiệt độ và áp suất thích hợp với sự có mặt của chất xúc tác để tạo ra DMB.

 

Thông tin an toàn:

Là một dung môi hữu cơ, DMB dễ bay hơi. Trong quá trình sử dụng, cần duy trì thông gió tốt và tránh tiếp xúc quá mức.

Có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với da và mắt. Nên tránh tiếp xúc, hít hoặc nuốt kéo dài.

Khi lưu trữ và xử lý DMB, nên tránh phản ứng với chất oxy hóa mạnh và axit mạnh.

Trong trường hợp tiếp xúc với chất này, hãy rửa ngay vùng da hoặc mắt bị nhiễm bẩn bằng nhiều nước và tìm kiếm sự chăm sóc y tế.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi