trang_banner

sản phẩm

2,4-Dinitrofluorobenzen(CAS#70-34-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H3FN2O4
Khối lượng mol 186,1
Tỉ trọng 1,482 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 25-27 °C (sáng)
Điểm sôi 178 °C/25 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước 400 mg/L (25 oC)
độ hòa tan cloroform: 0,1g/mL, trong suốt
Áp suất hơi 0,000207mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Tinh thể lỏng hoặc nóng chảy thấp
Trọng lượng riêng 1.482
Màu sắc Màu vàng đến nâu
Merck 14,4172
BRN 398632
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.569(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học mật độ 1,48
điểm nóng chảy 23-26°C
điểm sôi 296°C
chiết suất 1,568-1,57
tan trong nước 400 mg/L (25°C)
Sử dụng Dùng làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R33 – Nguy cơ ảnh hưởng tích lũy
R34 – Gây bỏng
R42/43 – Có thể gây mẫn cảm khi hít phải và tiếp xúc với da.
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S28A -
S23 – Không hít hơi.
S7/9 -
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 3261 8/PG 2
WGK Đức 3
RTECS CZ7800000
TSCA Đúng
Mã HS 29049085
Lưu ý nguy hiểm Độc hại
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

2,4-Dinitrofluorobenzen là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp chuẩn bị và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

- 2,4-Dinitrofluorobenzen là chất rắn có dạng tinh thể không màu đến màu vàng nhạt.

- Ở nhiệt độ phòng, nó không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ether và dimethylformamide.

- Đây là hợp chất dễ cháy và cần phải xử lý cẩn thận.

 

Sử dụng:

- 2,4-Dinitrofluorobenzen chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm màu vàng trong ngành công nghiệp thuốc nổ và pháo hoa.

- Nó cũng được sử dụng làm chất trung gian trong thuốc nhuộm và chất màu, và có một số ứng dụng nhất định trong phân tích hóa học và tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp:

- 2,4-Dinitrofluorobenzen có thể thu được bằng cách nitrat hóa p-chlorofluorobenzen.

- Phương pháp điều chế cụ thể có thể đạt được bằng phản ứng giữa axit nitric và bạc nitrat, axit nitric đậm đặc và thionyl florua, v.v.

 

Thông tin an toàn:

- 2,4-Dinitrofluorobenzen là chất độc có khả năng gây ung thư và gây quái thai.

- Nên đeo găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ trong quá trình thi công.

- Tránh tiếp xúc với da, mắt và đường hô hấp.

- Chất thải phải được xử lý theo các quy định môi trường có liên quan và không được thải vào nguồn nước hoặc môi trường.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi