trang_banner

sản phẩm

2,4-Dinitrotoluen(CAS#121-14-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H6N2O4
Khối lượng mol 182,13
Tỉ trọng 1.521 g/cm3
điểm nóng chảy 67-70°C(sáng)
Điểm sôi 300°C
Điểm chớp cháy 155°C
Độ hòa tan trong nước 0,3 g/L (20 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong axeton, etanol, benzen, ete và pyrimidine (Weast, 1986)
Áp suất hơi 1 mm Hg (102,7 °C)
Vẻ bề ngoài gọn gàng
BRN 1912834
pKa 13,53 (Perrin, 1972)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các chất oxy hóa, chất khử, bazơ mạnh.
chỉ số khúc xạ 1.4420
Tính chất vật lý và hóa học đặc điểm tinh thể hình kim màu vàng hoặc lăng kính đơn tà. Sản phẩm công nghiệp là chất lỏng có dầu.
điểm nóng chảy 67 ~ 70oC
điểm sôi 300oC (sự phân hủy)
mật độ tương đối 1,3208
độ hòa tan: hòa tan trong benzen, ít tan trong cacbon disulfua, ít tan trong ete, etanol lạnh, rất ít tan trong nước.
Sử dụng Dùng làm nguyên liệu tổng hợp hữu cơ, thuốc nhuộm và chất nổ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R45 – Có thể gây ung thư
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R48/22 – Nguy cơ gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng do phơi nhiễm kéo dài nếu nuốt phải.
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R62 – Nguy cơ có thể bị suy giảm khả năng sinh sản
R68 – Nguy cơ có thể xảy ra những tác động không thể đảo ngược
R39/23/24/25 -
R11 – Rất dễ cháy
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R36 – Gây kích ứng mắt
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Mô tả an toàn S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
ID LHQ LHQ 3454 6.1/PG 2
WGK Đức 3
RTECS XT1575000
TSCA Đúng
Mã HS 29042030
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 cấp tính qua đường miệng đối với chuột 790 mg/kg, chuột cống 268 mg/kg, chuột lang 1,30 g/kg (trích dẫn, RTECS,
1985).

 

Giới thiệu

2,4-Dinitrotoluene, còn được gọi là DNMT, là một hợp chất hữu cơ.

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Tinh thể không màu hoặc tinh thể màu vàng nâu.

- Rắn ở nhiệt độ phòng, tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol và methylene chloride, không tan trong nước.

- Nó có khả năng nổ mạnh và có độc tính nhất định đối với cơ thể.

 

Sử dụng:

- Là nguyên liệu thô cho vật liệu nổ quân sự như trong sản xuất thuốc nổ và pháo hoa.

- Được sử dụng làm chất trung gian sắc tố, chẳng hạn như trong sản xuất thuốc nhuộm và vật liệu cảm quang.

- Ứng dụng trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ như điều chế thuốc thử chì cho các hợp chất khác.

 

Phương pháp:

2,4-Dinitrotoluene thường được điều chế bằng phản ứng của toluene với axit nitric. Các phương pháp phổ biến bao gồm phương pháp axit nitric deboronic, phương pháp nitrat sắt và phương pháp axit hỗn hợp. Cần có các biện pháp an toàn nghiêm ngặt trong quá trình chuẩn bị.

 

Thông tin an toàn:

- 2,4-Dinitrotoluene rất dễ nổ và có thể gây cháy nổ nghiêm trọng.

- Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân như găng tay bảo hộ, kính bảo hộ và áo choàng khi xử lý hoặc thao tác.

- Tránh hít phải khí, khói, bụi và hơi, tránh tiếp xúc với da và mắt.

- Tránh xa nguồn lửa, nguồn nhiệt trong quá trình sử dụng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi