trang_banner

sản phẩm

2,6-Dimethyl pyridin(CAS#108-48-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H9N
Khối lượng mol 107,15
Tỉ trọng 0,92 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -6°C (sáng)
Điểm sôi 143-145 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 92°F
Số JECFA 1317
Độ hòa tan trong nước 40 g/100 mL (20 oC)
Áp suất hơi 5,5 hPa (20°C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Thông thoáng
Merck 14,5616
BRN 105690
pKa 6,65 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ −20°C
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit clorua, axit, cloroformat. Bảo vệ khỏi độ ẩm.
Nhạy cảm hút ẩm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.497(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học bề ngoài không màu, chất lỏng nhờn, thêm mùi
áp suất hơi 8,88kPa/79oC
điểm chớp cháy 33oC
điểm nóng chảy -6oC
điểm sôi 139 ~ 141oC
độ hòa tan hòa tan nhẹ trong nước nóng, hòa tan trong ethanol, ether}
mật độ mật độ tương đối (nước = 1)0,92; Mật độ tương đối (Không khí = 1)3,7
sự ổn định: ổn định
điểm đánh dấu nguy hiểm 7 (chất lỏng dễ cháy)
Sử dụng Dùng làm nguyên liệu tổng hợp hữu cơ; Để tổng hợp nhiều loại thuốc điều trị tăng huyết áp và thuốc cấp cứu; Dùng làm thuốc trừ sâu và thuốc nhuộm AIDS

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
ID LHQ LHQ 1993 3/PG 3
WGK Đức 3
RTECS được9700000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 29333999
Lưu ý nguy hiểm Gây kích ứng/dễ cháy
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 400 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 1000 mg/kg

 

Giới thiệu

2,6-dimethylpyridine là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 2,6-dimethylpyridine:

 

Chất lượng:

2,6-Dimethylpyridine là chất lỏng không màu, có mùi hăng mạnh.

 

Sử dụng:

2,6-Dimethylpyridine có nhiều ứng dụng:

1. Nó có thể được sử dụng làm chất xúc tác và thuốc thử trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.

2. Nó được sử dụng làm nguyên liệu thô để điều chế thuốc nhuộm, chất huỳnh quang và vật liệu hữu cơ.

3. Được sử dụng làm dung môi và chất chiết, được sử dụng rộng rãi trong các phản ứng hóa học số lượng lớn và công nghiệp dược phẩm.

 

Phương pháp:

2,6-Dimethylpyridine thường được tạo ra bởi phản ứng của acetophenone và ethyl methyl acetate.

 

Thông tin an toàn:

1. Nó có mùi hăng và nên tránh tiếp xúc kéo dài và tránh hít phải khí hoặc hơi.

2. Nên đeo găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ thích hợp trong quá trình vận hành.

3. Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh và axit mạnh để tránh phản ứng nguy hiểm.

4. Khi bảo quản, thùng chứa phải được đậy kín, tránh xa lửa và môi trường nhiệt độ cao.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi