trang_banner

sản phẩm

2,6-Dinitroanilin(CAS#606-22-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H5N3O4
Khối lượng mol 183,12
Tỉ trọng 1,6188 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 134 °C (tháng 12) (thắp sáng)
Điểm sôi 316,77°C (ước tính sơ bộ)
Điểm chớp cháy 168,2°C
Độ hòa tan trong nước thực tế không hòa tan
Áp suất hơi 3,33E-05mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể hoặc tinh thể
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
Merck 14,3271
BRN 2214886
pKa pK1:-5,23(+1) (25°C)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
chỉ số khúc xạ 1,6910 (ước tính)
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể hình kim màu vàng cam. Điểm nóng chảy 141-142 ° c. Hòa tan trong ether, benzen nóng, ethanol, không hòa tan trong nước và ete dầu mỏ.
Sử dụng Được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình tổng hợp thuốc nhuộm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R33 – Nguy cơ ảnh hưởng tích lũy
R44 – Nguy cơ nổ nếu đun nóng trong điều kiện hạn chế
R26/27/28 – Rất độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S37 – Đeo găng tay phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S28A -
ID LHQ LHQ 1596 6.1/PG 2
WGK Đức 2
RTECS BX9200000
Mã HS 29214210
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi