trang_banner

sản phẩm

2,6-Dinitrotoluene(CAS#606-20-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H6N2O4
Khối lượng mol 182,13
Tỉ trọng 1.2833
điểm nóng chảy 56-61°C(sáng)
Điểm sôi 300°C
Điểm chớp cháy 207°C
Độ hòa tan trong nước 0,0182 g/100 mL
độ hòa tan Hòa tan trong etanol (Weast, 1986) và nhiều dung môi hữu cơ khác bao gồm cloroform và cacbon tetraclorua.
Áp suất hơi 3,5(x 10-4 mmHg) ở 20 °C (trích dẫn, Howard, 1989)5,67(x 10-4 mmHg) ở 25 °C (Banerjee et al., 1990)
BRN 2052046
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định, nhưng nhạy cảm với sốc. Không tương thích với các chất oxy hóa, chất khử, bazơ mạnh. Hệ thống sưởi có thể gây nổ.
chỉ số khúc xạ 1.4790
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể hình kim màu vàng nhạt. Điểm nóng chảy 66 độ C, điểm sôi 300 độ C, mật độ tương đối 1,2833. Hòa tan trong etanol. Có thể bay hơi bằng hơi nước.
Sử dụng Chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp thuốc, thuốc nhuộm, chất phủ và các hóa chất tốt khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R45 – Có thể gây ung thư
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R48/22 – Nguy cơ gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng do phơi nhiễm kéo dài nếu nuốt phải.
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R62 – Nguy cơ có thể bị suy giảm khả năng sinh sản
R68 – Nguy cơ có thể xảy ra những tác động không thể đảo ngược
R39/23/24/25 -
R11 – Rất dễ cháy
R36 – Gây kích ứng mắt
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S456 -
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ LHQ 3454 6.1/PG 2
WGK Đức 3
RTECS XT1925000
TSCA Đúng
Mã HS 29049090
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 đường uống cấp tính cho chuột 621 mg/kg, chuột 177 mg/kg (trích dẫn, RTECS, 1985).

 

Giới thiệu

2,6-Dinitrotoluene, còn được gọi là DNMT, là một hợp chất hữu cơ. Nó là chất rắn kết tinh không màu, gần như không tan trong nước ở nhiệt độ phòng và hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ete và ete dầu mỏ.

 

2,6-Dinitrotoluene chủ yếu được sử dụng làm thành phần trong thuốc nổ và thuốc nổ. Nó có hiệu suất nổ cao và ổn định, thường được sử dụng để điều chế chất nổ dân dụng và quân sự.

 

Phương pháp điều chế 2,6-dinitrotoluene thường thu được bằng quá trình nitrat hóa toluene. Phương pháp điều chế cụ thể bao gồm từng giọt toluene trong hỗn hợp axit nitric và axit sulfuric, và phản ứng được thực hiện trong điều kiện đun nóng.

 

Về mặt an toàn, 2,6-dinitrotoluene là chất nguy hiểm. Nó rất khó chịu và gây ung thư, đồng thời có thể gây kích ứng và phản ứng dị ứng nếu hít phải hoặc tiếp xúc với da. Khi vận hành phải thực hiện các biện pháp an toàn nghiêm ngặt như đeo găng tay bảo hộ, kính và mặt nạ phòng độc và vận hành ở khu vực thông thoáng. Việc lưu trữ và xử lý 2,6-dinitrotoluene cũng cần tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn liên quan để đảm bảo an toàn cá nhân và an toàn môi trường.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi