trang_banner

sản phẩm

3 4-Dichlorophenylhydrazine hydrochloride(CAS# 19763-90-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H7Cl3N2
Khối lượng mol 213,49
điểm nóng chảy 230°C (tháng 12)(sáng)
Điểm sôi 288,3°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 128,2°C
Áp suất hơi 0,00236mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
BRN 3703934
Điều kiện lưu trữ trong khí trơ (nitơ hoặc Argon) ở 2–8 °C
MDL MFCD00012937

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Rủi ro và An toàn

Mã rủi ro R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ 2811
WGK Đức 3
Mã HS 29280000
Lưu ý nguy hiểm Có hại/Kích ứng
Lớp nguy hiểm Gây khó chịu

 

 

3 4-Dichlorophenylhydrazine hydrochloride(CAS# 19763-90-7) Thông tin

ứng dụng 3, 4-dichlorophenylhydrazine hydrochloride là một chất trung gian dược phẩm có thể được sử dụng để điều chế biphenylpyridine.
phương pháp chuẩn bị hòa tan hợp chất 3,4-dichloroaniline (38,88g,0,2399mol) trong dichloroethane (30ml), sau đó thêm axit clohydric đậm đặc 12mol/L (70ml,0,84mol), thêm natri nitrit (18,06g,0,261mol), thì Dung dịch phản ứng được khuấy ở 5oC trong 30 phút và chất lỏng trong được lọc ra, giảm xuống còn 140ml Dung dịch natri sunfite chứa (90,71g,0,7197mol), phản ứng ở 80oC trong khoảng 3 giờ, phản ứng tạo ra 3,4-dichlorophenylhydrazine, thêm khoảng (60ml,0,72mol) axit clohydric đậm đặc trong 1 giờ, khuấy qua đêm ở nhiệt độ phòng , lọc thu được chất rắn màu trắng 3,4-dichlorophenylhydrazine hydrochloride 46,1g, hiệu suất: 90%.

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi