trang_banner

sản phẩm

3-axetyl pyridin(CAS#350-03-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H7NO
Khối lượng mol 121,14
Tỉ trọng 1,102 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 11-13°C (thắp sáng)
Điểm sôi 220°C (sáng)
Điểm chớp cháy 302°F
Số JECFA 1316
Độ hòa tan trong nước HÒA Tan TRONG NƯỚC NÓNG
Áp suất hơi 0,3Pa ở 20oC
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Trọng lượng riêng 1.102
Màu sắc Rõ ràng không màu đến màu vàng
Merck 14.6116
BRN 107751
pKa pK1: 3,256(+1) (25°C)
PH 6,5-7,5 (H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.534(sáng)
MDL MFCD00006396
Tính chất vật lý và hóa học chất lỏng không màu đến màu vàng
mật độ 1,102
điểm nóng chảy 12-13°C
điểm sôi 220°C
chiết suất 1,5326-1,5346
điểm chớp cháy 104°C
Tan trong nước trong nước nóng
Sử dụng Được sử dụng như một chất trung gian của natri Risedronate để điều trị chứng loãng xương; Thuốc trừ sâu trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R25 – Độc nếu nuốt phải
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S28A -
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 2810 6.1/PG 3
WGK Đức 3
RTECS OB5425000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8-10
TSCA Đúng
Mã HS 29333999
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 orl-chuột: 46 mg/kg JACTDZ 1.681,92

 

Giới thiệu

3-Acetylpyridin là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về một số tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 3-acetylpyridine:

 

Chất lượng:

Ngoại hình: 3-acetylpyridine là tinh thể hoặc chất rắn không màu đến màu vàng nhạt.

Độ hòa tan: 3-acetylpyridine hòa tan trong các dung môi hữu cơ như rượu, ete và xeton và ít tan trong nước.

Tính chất hóa học: 3-Acetylpyridine là một hợp chất có tính axit yếu, có tính axit trong nước.

 

Sử dụng:

Là một hóa chất tổng hợp hữu cơ: 3-acetylpyridine thường được sử dụng trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ làm dung môi, thuốc thử acyl hóa và chất xúc tác.

Được sử dụng trong tổng hợp thuốc nhuộm: 3-acetylpyridine có thể được sử dụng trong tổng hợp thuốc nhuộm và chất màu.

 

Phương pháp:

Có nhiều cách điều chế 3-acetylpyridine, và cách phổ biến nhất thu được là phản ứng este hóa stearic anhydrit và pyridin. Nói chung, anhydrit stearic và pyridin được phản ứng trong dung môi với tỷ lệ mol 1: 1, và một chất xúc tác axit dư được thêm vào trong phản ứng và phản ứng este hóa được kiểm soát nhiệt động được thực hiện. Sản phẩm 3-acetylpyridine thu được bằng cách kết tinh, lọc và sấy khô.

 

Thông tin an toàn:

3-Acetylpyridine cần được bảo quản và xử lý theo cách tránh tiếp xúc với chất oxy hóa để tránh cháy nổ.

Tuân thủ các biện pháp an toàn trong phòng thí nghiệm và đeo thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và áo choàng khi sử dụng.

Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và mắt, đồng thời cố gắng vận hành ở nơi thông thoáng.

Cần cẩn thận để tránh bụi và các hạt khi xử lý 3-acetylpyridine để giảm nguy cơ hít phải.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi