trang_banner

sản phẩm

3-Amino-1 2-propanediol(CAS# 616-30-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C3H9NO2
Khối lượng mol 91.11
Tỉ trọng 1,175g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 55-57°C
Điểm sôi 264-265°C739mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước hòa tan
độ hòa tan > 1000g/l hòa tan
Vẻ bề ngoài chất lỏng (có độ nhớt cao)
Trọng lượng riêng 1.175
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
BRN 1719121
pKa 12,11±0,35(Dự đoán)
PH 11 (100g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Nhạy cảm hút ẩm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.492(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học
Sử dụng Dùng làm chất nhũ hóa, chất trung gian hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R34 – Gây bỏng
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 2735 8/PG 2
WGK Đức 2
RTECS TY2800000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 21-10
TSCA Đúng
Mã HS 29221980
Lưu ý nguy hiểm ăn mòn
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 7500 mg/kg

 

Giới thiệu

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi