trang_banner

sản phẩm

3-CHLORO-4-METHYLPYRIDINE(CAS# 72093-04-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6ClN
Khối lượng mol 127,57
Tỉ trọng 1,159 g/mL ở 25°C
Điểm sôi 175,6oC
Điểm chớp cháy 66°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Không màu đến nâu
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.5310
MDL MFCD04114245

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
ID LHQ NA 1993 / PGIII
WGK Đức 3
Lớp nguy hiểm GÂY KÍCH ỨNG, GÂY KHÍN-H

 

Giới thiệu

3-Chloro-4-methylpyridin là một hợp chất hữu cơ. Thuộc tính của nó như sau:

 

1. Ngoại hình:3-clo-4-metylpyridinlà chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt.

2. Mật độ: 1,119 g/cm³

4. Độ hòa tan: 3-chloro-4-methylpyridine hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ và không hòa tan trong nước.

 

Công dụng chính của 3-chloro-4-methylpyridine như sau:

 

1. Tổng hợp các phức kim loại chuyển tiếp: Là chất trung gian quan trọng được sử dụng trong hóa học phối hợp để tổng hợp các rượu amin, alkat amin và các hợp chất dị vòng nitơ khác.

2. Chất trung gian thuốc trừ sâu: 3-chloro-4-methylpyridine có thể được sử dụng làm chất trung gian trong một số loại thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ.

 

Phương pháp điều chế 3-chloro-4-methylpyridine thường bao gồm các bước sau:

 

1. Phản ứng nitro hóa pyridin: pyridin cho phản ứng với axit nitric đậm đặc và axit sunfuric thu được 3-nitropyridin.

2. Phản ứng khử: 3-nitropyridin phản ứng với lượng dư sulfoxit và chất khử (như bột kẽm) để thu được 3-aminopyridine.

3. Phản ứng clo hóa: 3-aminopyridine phản ứng với thionyl clorua để thu được 3-chloro-4-methylpyridine.

 

Thông tin an toàn liên quan của 3-chloro-4-methylpyridine như sau:

 

1. Nhạy cảm: Có thể có phản ứng dị ứng với một số nhóm người nhất định.

2. Kích ứng: Có thể gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.

3. Độc tính: Độc hại đối với sức khỏe con người và phải tuân theo quy trình vận hành an toàn phù hợp.

4. Bảo quản: Nên bảo quản trong hộp kín, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa, tránh tiếp xúc với không khí.

 

Khi sử dụng 3-chloro-4-methylpyridine, hãy tuân theo các quy trình an toàn có liên quan như đeo kính bảo hộ, găng tay và quần áo bảo hộ, đồng thời đảm bảo rằng nó được vận hành ở khu vực thông gió tốt. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc hoặc hít phải, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức và xuất trình Bảng Dữ liệu An toàn của sản phẩm cho bác sĩ của bạn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi