3-Ethyl Pyridin(CAS#536-78-7)
Mã rủi ro | R10 – Dễ cháy R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. R34 – Gây bỏng R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. |
Mô tả an toàn | S16 – Tránh xa nguồn lửa. S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp. S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.) S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp. |
ID LHQ | LHQ 1993 3/PG 3 |
WGK Đức | 3 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29333990 |
Lớp nguy hiểm | 3 |
Nhóm đóng gói | III |
Giới thiệu
3-Ethylpyridine là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 3-ethylpyridine:
Chất lượng:
Xuất hiện: Chất lỏng không màu.
Mật độ: xấp xỉ. 0,89 g/cm³.
Độ hòa tan: hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol và ether.
Sử dụng:
Là dung môi: với đặc tính hòa tan tốt, 3-ethylpyridine thường được sử dụng làm dung môi trong tổng hợp hữu cơ và làm dung môi, thuốc thử trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.
Chỉ thị axit-bazơ: 3-ethylpyridine có thể được sử dụng làm chất chỉ thị axit-bazơ và đóng vai trò làm thay đổi màu sắc trong chuẩn độ axit-bazơ.
Phương pháp:
3-Ethylpyridine có thể được tổng hợp từ pyridin ethyl hóa. Một phương pháp phổ biến là phản ứng pyridin với ethylsulfonyl clorua để tạo ra 3-ethylpyridine.
Thông tin an toàn:
Cần thận trọng để tránh tiếp xúc với da và mắt trong quá trình vận hành 3-ethylpyridine và đảm bảo rằng nó được vận hành ở nơi thông thoáng để tránh hít phải hơi của nó.
Nếu vô tình tiếp xúc với 3-ethylpyridine, bạn nên rửa ngay với nhiều nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
3-Ethylpyridine nên được bảo quản trong hộp kín, tránh xa nhiệt độ cao và nguồn gây cháy.