trang_banner

sản phẩm

Axit 3-Phenylpropionic (CAS#501-52-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H10O2
Khối lượng mol 150,17
Tỉ trọng 1,071 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 45-48 °C (sáng)
Điểm sôi 280°C (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 646
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước
độ hòa tan Hòa tan trong nước nóng, rượu, benzen, cloroform, ether, axit axetic băng, ete dầu mỏ và carbon disulfide, hòa tan nhẹ trong nước lạnh. Có thể bay hơi với hơi nước
Áp suất hơi 0,356Pa ở 25oC
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Trọng lượng riêng 1.071
Màu sắc Màu vàng trong đến vàng lục
Merck 14,4784
BRN 907515
pKa 4,66 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1,5408 (ước tính)
MDL MFCD00002771
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 1,07
điểm nóng chảy 47-50°C
điểm sôi 279-281°C
Sử dụng Được sử dụng làm dược phẩm trung gian, cũng được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
WGK Đức 3
RTECS DA8600000
TSCA Đúng
Mã HS 29163900

 

Giới thiệu

Axit 3-Phenylpropionic, còn được gọi là axit phenylpropionic hoặc axit phenylpropionic. Nó là một tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng hòa tan trong nước và dung môi giống như rượu. Sau đây là phần giới thiệu về một số tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit 3-phenylpropionic:

 

Chất lượng:

- Hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ

 

Sử dụng:

- Nó cũng được sử dụng làm nguyên liệu thô cho chất phụ gia polymer và chất hoạt động bề mặt.

 

Phương pháp:

- Axit 3-Phenylpropionic được điều chế bằng nhiều cách khác nhau như oxy hóa styren, o-formyl hóa axit terephthalic, v.v.

 

Thông tin an toàn:

- Axit 3-Phenylpropionic là axit hữu cơ không nên tiếp xúc với các tác nhân oxy hóa mạnh hoặc các chất kiềm để tránh phản ứng mạnh.

- Thận trọng khi sử dụng hoặc bảo quản để tránh tiếp xúc với da và mắt.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi