trang_banner

sản phẩm

3,4,9,10-Perylenetetracarboxylic diimide CAS 81-33-4

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C24H10N2O4
Khối lượng mol 390,35
Tỉ trọng 1,782g/cm3
Điểm sôi 970,72°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 540,872°C
Áp suất hơi 0mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Pha lê
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1,88
MDL MFCD00024144
Tính chất vật lý và hóa học màu sắc hoặc bóng râm: Đỏ đến táo tàu
màu sắc hoặc bóng râm: Tím
diện tích bề mặt riêng/(m2/g):72
đường cong nhiễu xạ:
Sử dụng Sơn kim loại màu dope polyester
Loại sắc tố này đôi khi được liệt kê là C trong chỉ số thuốc nhuộm. I. Sắc tố màu tím 29, cho màu từ đỏ đến đỏ, có khả năng cản sáng tốt, bền màu với thời tiết; Chỉ có màu sẫm, nâu đỏ, màu tự nhiên là nâu hoặc đen. Chủ yếu được sử dụng trong sơn trang trí kim loại, độ ổn định nhiệt cao để xử lý màu nhựa ở nhiệt độ cao, cũng có thể được sử dụng để tạo màu kéo sợi polyester (290oC), độ bền ánh sáng (1/3,1/9SD) cấp 7-8.
Loại sắc tố này đôi khi được liệt kê là C trong chỉ số thuốc nhuộm. I. Pigment Brown 26, cho màu đỏ táo, Perrindo Violet V-4047 có diện tích bề mặt riêng 72 m2/g, có độ bền ánh sáng và thời tiết tuyệt vời, nhưng màu đậm hơn

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

 

Giới thiệu

Perylene Violet 29, còn được gọi là S-0855, là một chất màu hữu cơ có tên hóa học là perylene-3,4:9,10-tetracarboxydiimide. Sau đây là mô tả về bản chất, công dụng, công thức và thông tin an toàn của nó:

 

Thiên nhiên:

-Tính chất: Perylene Violet 29 là chất bột rắn màu đỏ đậm.

-Độ hòa tan: Nó có độ hòa tan tốt trong một số dung môi hữu cơ như dimethyl sulfoxide và dichloromethane.

-Độ ổn định nhiệt: Perylene Violet 29 có độ ổn định nhiệt cao và có thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

 

Sử dụng:

-chất màu: perylene tím 29 thường được sử dụng làm chất màu, có thể được sử dụng trong mực, nhựa, sơn và các lĩnh vực khác.

-Thuốc nhuộm: Nó cũng có thể được sử dụng làm thuốc nhuộm, có thể được áp dụng để nhuộm hàng dệt, da và các vật liệu khác.

-Vật liệu quang điện: perylene tím 29 còn có tính chất quang điện tốt, có thể dùng để chế tạo vật liệu quang điện như pin mặt trời, điốt phát quang hữu cơ.

 

Phương pháp chuẩn bị:

Phương pháp điều chế perylene tím 29 rất đa dạng, nhưng người ta thường sử dụng axit perylene (axit perylene dicarboxylic) và phản ứng diimide (diimide) để điều chế.

 

Thông tin an toàn:

-Tác động đến môi trường: Perylene Violet 29 có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài đối với đời sống thủy sinh và nên tránh sử dụng ở vùng nước.

-Sức khỏe con người: Mặc dù chưa rõ nguy cơ tiềm ẩn đối với sức khỏe con người nhưng nên thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp khi sử dụng như đeo găng tay và thiết bị bảo vệ hô hấp.

-Tính dễ cháy: Perylene Violet 29 có thể sinh ra khí độc khi đun nóng hoặc đốt cháy nên tránh tiếp xúc với ngọn lửa trần và nhiệt độ cao.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi