4-[2-(3 4-dimethylphenyl)-1 1 1 3 3 3-hexafluoropropan-2-yl]-1 2-dimethylbenzen(CAS# 65294-20-4)
Biểu tượng nguy hiểm | Xi – Kích thích |
Mô tả an toàn | S22 – Không hít bụi. S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt. |
Lớp nguy hiểm | Gây khó chịu |
Giới thiệu
2,2-bis (3,4-dimethylphenyl)hexafluoropropane là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C20H18F6. Sau đây là mô tả về bản chất, cách sử dụng, cách chuẩn bị và thông tin an toàn:
Thiên nhiên:
2,2-bis (3,4-dimethylphenyl)hexafluoropropane là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt với áp suất bay hơi thấp. Nó có trọng lượng phân tử 392,35g/mol, mật độ khoảng 1,20-1,21g/mL (20°C) và nhiệt độ sôi khoảng 115-116°C.
Sử dụng:
2,2-bis (3,4-dimethylphenyl)hexafluoropropane chủ yếu được sử dụng làm chất ổn định và chất bảo quản cho polyme. Nó có thể được thêm vào các sản phẩm nhựa và cao su để cải thiện khả năng chống oxy hóa và khả năng chịu nhiệt của chúng. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm điện tử như polyme nhiệt dẻo, chất kết dính, chất phủ và nhựa.
Phương pháp:
Việc điều chế hexafluoroppan 2,2-bis (3,4-dimethylphenyl) thường đạt được bằng phản ứng fluor hóa anilin. Đầu tiên, Anilin phản ứng với axit hydrofluoric để tạo thành anilin florua, sau đó sau phản ứng thay thế điện di, anilin florua phản ứng với tetraflorua cacbon chuyển hóa để tạo thành sản phẩm mục tiêu.
Thông tin an toàn:
2,2-bis (3,4-dimethylphenyl)hexafluoropropane có độc tính thấp trong các hoạt động công nghiệp thông thường. Tuy nhiên, là hóa chất vẫn cần chú ý sử dụng an toàn. Trong trường hợp tiếp xúc với da hoặc mắt, rửa ngay với nhiều nước. Trong quá trình sử dụng hoặc bảo quản cần chú ý tránh xa lửa, chất oxy hóa và tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh, axit mạnh. Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay bảo hộ, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ khi xử lý hợp chất này.