trang_banner

sản phẩm

4-Chlorothiophenol(CAS#106-54-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H5ClS
Khối lượng mol 144,62
Tỉ trọng 1.1911
điểm nóng chảy 49-51°C(sáng)
Điểm sôi 205-207°C(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước không tan
độ hòa tan metanol: hòa tan
Áp suất hơi 0,335mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất rắn kết tinh
Màu sắc Trắng đến gần như trắng
BRN 605971
pKa pK1:5,9 (25°C)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm Mùi hôi thối/chảy nước mắt
chỉ số khúc xạ 1,5480
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể màu trắng. Điểm nóng chảy 54 °c, điểm sôi 205-207 °c. Hòa tan trong rượu nóng, ether và benzen. Có thể thăng hoa, có thể bay hơi bằng hơi nước.
Sử dụng Được sử dụng làm chất trung gian dược phẩm và thuốc nhuộm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm C – Ăn mòn
Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R34 – Gây bỏng
R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S27 – Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
ID LHQ UN 3261 8/PG 2
WGK Đức 3
RTECS DC1050000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13-9-23
TSCA Đúng
Mã HS 29309090
Lưu ý nguy hiểm Ăn mòn/chảy nước mắt/mùi hôi thối
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói III

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi