trang_banner

sản phẩm

Axit 4-formylbenzoic (CAS#619-66-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H6O3
Khối lượng mol 150,13
Tỉ trọng 1,2645 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 247°C(sáng)
Điểm sôi 231,65°C (ước tính sơ bộ)
Điểm chớp cháy 169,2°C
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước, metanol, DMSO, ete và cloroform.
độ hòa tan Hòa tan trong nước, metanol, DMSO, ete và cloroform.
Áp suất hơi 5,72E-05mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể
Màu sắc Màu vàng
Bước sóng tối đa (λmax) ['298nm(Hexane)(lit.)']
BRN 471734
pKa 3,77 (ở 25oC)
PH 3,5 (1g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
chỉ số khúc xạ 1,4500 (ước tính)
MDL MFCD00006951
Sử dụng Được sử dụng làm chất trung gian trong y học, thuốc trừ sâu và chất làm trắng huỳnh quang

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R33 – Nguy cơ ảnh hưởng tích lũy
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
RTECS WZ0440000
TSCA Đúng
Mã HS 29183000
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

Thường được sử dụng làm thuốc thử trong quá trình este hóa 2,2,6,6-tetramethyl-4-oxopiperidinyl-1-oxyl để tạo ra 4-hydroxy-2,2,6,6-tetramethylpiperidine-1-oxyl 4-formylbenzoate.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi