trang_banner

sản phẩm

Rượu 4-Hydroxybenzyl (CAS#623-05-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H8O2
Khối lượng mol 124,14
Tỉ trọng 1.1006 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 114-122°C(sáng)
Điểm sôi 251-253°C
Điểm chớp cháy 251-253°C
Số JECFA 955
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước (6,7 mg/ml ở 20°C), dioxan (100 mg/ml), NaOH 1N (50 mg/ml), DMSO và metanol.
độ hòa tan Hòa tan trong metanol, ethanol, DMSO và các dung môi hữu cơ khác.
Áp suất hơi 0,0104mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Màu hồng, màu be (bột tinh thể)
Màu sắc Màu hồng đến màu be
BRN 1858967
pKa pK1:9,82 (25°C)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng/nhạy cảm với không khí
chỉ số khúc xạ 1,5035 (ước tính)
MDL MFCD00004658
Tính chất vật lý và hóa học điểm nóng chảy 110-112°C
Sử dụng Dùng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ
Nghiên cứu trong ống nghiệm Rượu 4-Hydroxybenzyl ức chế sự tăng sinh của tế bào eEND2 và ngăn chặn sự di chuyển của tế bào eEND2, kèm theo sự ức chế tái tổ chức sợi Actin. Rượu 4-Hydroxybenzyl gây chết tế bào khối u theo chương trình.
Nghiên cứu in vivo Rượu 4-Hydroxybenzyl có hoạt tính chống tạo mạch, chống viêm và chống đau có thể thông qua hoạt động điều chỉnh giảm sản xuất NO. Rượu 4-Hydroxybenzyl (200 mg/kg) ức chế hiệu quả sự phát triển và hình thành mạch của các khối u đang phát triển. Rượu 4-Hydroxybenzyl cải thiện tổn thương do thiếu máu cục bộ do thiếu máu não cục bộ thoáng qua ở chuột và tác dụng bảo vệ thần kinh này có thể liên quan một phần đến con đường làm giảm quá trình apoptosis.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36 – Gây kích ứng mắt
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
RTECS DA4796800
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8-9-23
Mã HS 29072900
Lưu ý nguy hiểm Gây kích ứng/Giữ lạnh/Nhạy cảm với không khí/Nhạy cảm với ánh sáng

 

Giới thiệu

Rượu hydroxybenzyl là một hợp chất hữu cơ có cấu trúc hóa học là C6H6O2, thường được gọi là phenol metanol. Dưới đây là một số đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn phổ biến về rượu hydroxybenzyl:

 

Chất lượng:

Ngoại quan: Chất lỏng hoặc chất nhầy không màu đến hơi vàng.

Độ hòa tan: Hòa tan trong dung môi hữu cơ như nước, rượu và ete.

 

Sử dụng:

Chất bảo quản: Nó có đặc tính kháng khuẩn và sát trùng, rượu hydroxybenzyl cũng được sử dụng làm chất bảo quản gỗ.

 

Phương pháp:

Rượu hydroxybenzyl thường được tạo ra bằng phản ứng của para-hydroxybenzaldehyde với metanol. Phản ứng có thể được xúc tác bởi tác nhân oxy hóa, chẳng hạn như chất xúc tác Cu(II.) hoặc sắt clorua(III.). Phản ứng thường được thực hiện ở nhiệt độ phòng.

 

Thông tin an toàn:

Rượu hydroxybenzyl có độc tính thấp hơn nhưng vẫn cần cẩn thận để xử lý an toàn.

Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa ngay với nhiều nước. Nếu nuốt phải, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời.

Nên tránh tiếp xúc với chất oxy hóa, axit và phenol trong quá trình xử lý và bảo quản để ngăn ngừa các phản ứng nguy hiểm.

Khi sử dụng hoặc bảo quản cần tránh xa ngọn lửa hoặc nhiệt độ cao để tránh cháy nổ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi