trang_banner

sản phẩm

4′-Methoxyacetophenone(CAS#100-06-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H10O2
Khối lượng mol 150,17
Tỉ trọng 1,08
điểm nóng chảy 36-38 °C (sáng)
Điểm sôi 152-154 °C/26 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 810
Độ hòa tan trong nước không tan
độ hòa tan H2O: hòa tan2,474g/L ở 20°C
Áp suất hơi 0,42Pa ở 20oC
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trắng
BRN 742313
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ 1,5470 (ước tính)
MDL MFCD00008745
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 36-39°C
điểm sôi 260°C
điểm chớp cháy 138°C
hòa tan trong nước không hòa tan
Sử dụng Để điều chế hương vị, thường được sử dụng trong mỹ phẩm cao cấp và gia vị xà phòng, cũng có thể được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R38 – Gây kích ứng da
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S37 – Đeo găng tay phù hợp.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 2
RTECS AM9240000
TSCA Đúng
Mã HS 29145000
Độc tính Giá trị LD50 cấp tính qua đường uống ở chuột được báo cáo là 1,72 g/kg (1,47-1,97 g/kg) (Moreno, 1973). Giá trị LD50 cấp tính qua da ở thỏ được báo cáo là > 5 g/kg (Moreno, 1973).

 

Giới thiệu

Có hoa táo gai và hương giống anisaldehyde. Nhạy cảm với ánh sáng. Hòa tan trong ethanol, ether và axeton, không hòa tan trong nước. Thật khó chịu.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi