trang_banner

sản phẩm

Axit 4-Methylphenylacetic(CAS# 622-47-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H10O2
Khối lượng mol 150,17
Tỉ trọng 1,0858 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 88-92 °C (sáng)
Điểm sôi 265-267 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 265-267°C
độ hòa tan hòa tan trong metanol
Áp suất hơi 0,00442mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Tinh thể trắng mịn
Màu sắc Trắng
BRN 2043528
pKa pK1:4.370 (25°C)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1,5002 (ước tính)
MDL MFCD00004353
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 90-93°C
điểm sôi 265-267°C
Sử dụng Để tổng hợp hữu cơ, ngành dược phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
RTECS AJ7569000
Mã HS 29163900
Lớp nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

Axit metylphenylaxetic. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit p-totophenylacetic:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Bề ngoài thông thường của axit metylphenylacetic là chất rắn kết tinh màu trắng.

- Độ hòa tan: Ít tan trong nước nhưng có thể hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

- Phương pháp điều chế phổ biến thu được bằng phản ứng este hóa chéo toluene và natri cacbonat. P-toluene phản ứng với rượu, chẳng hạn như ethanol hoặc metanol, tạo thành p-toluene, sau đó phản ứng với natri cacbonat để tạo ra axit methylphenylacetic.

 

Thông tin an toàn:

- Axit methylphenylacetic ổn định ở nhiệt độ phòng và có thể phân hủy dưới nhiệt độ cao, nguồn lửa hoặc ánh sáng, tạo ra chất độc hại.

- Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý axit methamphenylacetic, chẳng hạn như đeo kính bảo hộ, găng tay và quần áo bảo hộ. Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da để tránh khó chịu hoặc tổn thương.

- Cần bảo quản axit methylphenylacetic ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn lửa, các tác nhân oxy hóa mạnh và kim loại phản ứng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi