trang_banner

sản phẩm

5 5-Dimethyl-1 3-oxazolidine-2 4-dione(CAS# 695-53-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H7NO3
Khối lượng mol 129,11
Tỉ trọng 1,3816 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 77-80 °C (sáng)
Điểm sôi 137°C / 6mmHg
Điểm chớp cháy 44,2°C
độ hòa tan Cloroform, Ethyl axetat
Áp suất hơi 4,01mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể
Màu sắc Trắng
Merck 14,3213
BRN 113541
pKa 6,13 (ở 37oC)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
chỉ số khúc xạ 1,4220 (ước tính)
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 75-80°C

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R33 – Nguy cơ ảnh hưởng tích lũy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S23 – Không hít hơi.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
WGK Đức 3
RTECS RP9100000
TSCA Đúng
Mã HS 29349990
Độc tính LD50 iv ở chuột: 450 mg/kg (Stoughton)

 

Giới thiệu

Dimethyldione là một chất hóa học có tên hóa học là methylbenzophenone. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của dimetethone:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, rượu và dung môi ete.

- Mùi: Có mùi thơm ngọt ngào đặc biệt.

 

Sử dụng:

- Dimethyldiketon được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học làm dung môi, chất khử và chất xúc tác.

- Nó có thể được sử dụng như một chất trung gian quan trọng trong tổng hợp hữu cơ và tham gia vào quá trình tổng hợp nhiều loại hợp chất hữu cơ.

 

Phương pháp:

- Phương pháp điều chế thông dụng là cho axit benzoic phản ứng với axit sunfuric hoặc axit photphoric thu được benzoyl clorua, sau đó phản ứng với metanol và natri cacbonat thu được dimethyldione.

- Có nhiều cách điều chế dimethyldione khác như bằng phản ứng axit chloroformic và phenylisocyanate, bằng phản ứng chloroazobenzen và proton hóa dimethylamine, v.v.

 

Thông tin an toàn:

- Dimethyldiketone là một hợp chất hữu cơ có độc tính nhất định, nếu tiếp xúc hoặc hít phải quá nhiều có thể gây tổn hại cho cơ thể con người.

- Mehadiketon phải được bảo quản trong thùng kín, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.

- Đeo găng tay và kính bảo hộ khi sử dụng và tránh tiếp xúc với da hoặc mắt.

- Phải tuân thủ các quy trình và hướng dẫn vận hành an toàn liên quan trong phòng thí nghiệm hoặc quy trình sản xuất công nghiệp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi