trang_banner

sản phẩm

5-Hexen-1-ol(CAS# 821-41-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H12O
Khối lượng mol 100,16
Tỉ trọng 0,834 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy <-20°C
Điểm sôi 78-80 °C/25 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy 117°F
Số JECFA 1623
Độ hòa tan trong nước Có thể trộn với nước.
độ hòa tan 18,6g/l
Áp suất hơi 1,5mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 0,846
Màu sắc Rõ ràng không màu
BRN 1236458
pKa 15,17±0,10(Dự đoán)
PH 7 (H2O)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, 2-8°C
chỉ số khúc xạ n20/D 1.435(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm F – Dễ cháy
Mã rủi ro 10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ LHQ 1987 3/PG 3
WGK Đức 1
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 9
TSCA Đúng
Mã HS 29052290
Lưu ý nguy hiểm Dễ cháy
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

5-Hexen-1-ol.

 

Chất lượng:

5-Hexen-1-ol có mùi đặc biệt.

Nó là một chất lỏng dễ cháy tạo thành hỗn hợp dễ cháy trong không khí.

5-Hexen-1-ol có thể phản ứng hóa học với oxy, axit, kiềm, v.v.

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

5-Hexen-1-ol có thể được tổng hợp bằng nhiều phương pháp khác nhau, phương pháp được sử dụng phổ biến nhất là tạo ra 5-hexene-1-ol bằng phản ứng giữa propylene oxit và kali hydroxit.

 

Thông tin an toàn:

5-Hexen-1-ol là chất lỏng dễ cháy và cần tránh xa ngọn lửa và nhiệt độ cao.

Đeo kính và găng tay bảo hộ khi sử dụng để tránh tiếp xúc với da và hít phải hơi.

Trong trường hợp hít phải hoặc tiếp xúc với da, hãy rửa sạch và thông gió đầy đủ.

Chú ý các biện pháp phòng chống cháy nổ khi bảo quản và sử dụng, đậy kín thùng chứa.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi