trang_banner

sản phẩm

5-Hydroxyetyl-4-metyl thiazole(CAS#137-00-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H9NOS
Khối lượng mol 143,21
Tỉ trọng 1,196g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 135°C7mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 1031
độ hòa tan rượu: hòa tan (lit.)
Áp suất hơi 0,00297mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng (trong, nhớt)
Trọng lượng riêng 1.196
Màu sắc màu vàng đậm
Mùi mùi thịt nướng
Merck 14.6126
BRN 114249
pKa 14,58±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm mùi hôi thối
chỉ số khúc xạ n20/D 1.550(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt đến nâu
Sử dụng Đối với các loại hạt, sản phẩm từ sữa, sản phẩm thịt, v.v., được sử dụng làm dược phẩm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA Đúng
Mã HS 29341000
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu/Mùi hôi thối

 

Giới thiệu

4-Methyl-5-(β-hydroxyethyl)thiazole là một hợp chất hữu cơ. Nó là một tinh thể không màu đến màu vàng nhạt có mùi giống thiazole.

 

Hợp chất này có nhiều tính chất và công dụng khác nhau. Thứ hai, 4-methyl-5-(β-hydroxyethyl)thiazole cũng là một hợp chất trung gian quan trọng, có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác.

 

Phương pháp điều chế hợp chất này tương đối đơn giản. Một phương pháp điều chế phổ biến là hydroxyethyl hóa methylthiazole. Bước cụ thể là phản ứng methylthiazole với iốtetanol để tạo ra 4-methyl-5-(β-hydroxyethyl)thiazole.

 

Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn khi sử dụng và xử lý 4-methyl-5-(β-hydroxyethyl)thiazole. Nó là một hóa chất khắc nghiệt có thể gây kích ứng và tổn thương da và mắt. Khi sử dụng nên đeo găng tay bảo hộ và kính bảo vệ mắt thích hợp. Ngoài ra, cần bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa và các chất dễ cháy.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi