trang_banner

sản phẩm

5-Metyl quinoxaline(CAS#13708-12-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H8N2
Khối lượng mol 144,17
Tỉ trọng 1,125 g/mL ở 25°C
điểm nóng chảy 20-21 °C (sáng)
Điểm sôi 120°C/15 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 798
Áp suất hơi 0,0465mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Trọng lượng riêng 1.112
pKa 1,40±0,30(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.62(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29339900
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

5-Methylquinoxaline là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của 5-methylquinoxaline:

 

Chất lượng:

- Cấu trúc phân tử của 5-methylquinoxaline chứa các nguyên tử oxy và cấu trúc tuần hoàn, hợp chất có tính ổn định nhiệt tốt.

- 5-Methylquinoxaline ổn định trong không khí và có thể bảo quản ổn định ở nhiệt độ phòng.

 

Sử dụng:

- Nó cũng có thể được sử dụng làm phối tử và tham gia vào các phản ứng xúc tác như hình thành phức hợp phối hợp.

 

Phương pháp:

- Một trong những phương pháp tổng hợp được sử dụng phổ biến nhất trong phòng thí nghiệm là thu được 5-methylquinoxaline bằng quá trình methyl hóa. Các phản ứng có thể được thực hiện bằng cách sử dụng thuốc thử methyl hóa (ví dụ, methyl iodide) và các điều kiện cơ bản (ví dụ, natri cacbonat).

 

Thông tin an toàn:

- 5-Methylquinoxaline ít độc hơn nhưng vẫn cần được xử lý an toàn.

- Trong quá trình thực hiện, nên tránh tiếp xúc với da, mắt và đường hô hấp để tránh bị kích ứng hoặc tổn thương.

- Khi bảo quản, xử lý 5-methylquinoxaline phải tuân thủ các quy định, biện pháp liên quan đến hóa chất để bảo đảm bảo quản, xử lý an toàn.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi